Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

it Cosmetics

Bye Bye Lines Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclotetrasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
IsododecaneVinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
GlycerinDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Hexyl Laurate
Chức năng: làm mềm
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
OzokeritePeg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Petrolatum
Chức năng: làm mềm
Sodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Caprylyl Methicone
Chức năng: làm mềm
Cetyl Peg/​Ppg-10/​1 DimethiconePolyglyceryl-4 Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
PolymethylsilsesquioxanePolysilicone-11
Chức năng: làm đặc
Caviar Extract
Là chiết xuất từ trứng cá muối.
TocopherolThiamine Hcl
Chức năng: làm đặc
Riboflavin
Chức năng: tạo màu
Retinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
Pantothenic AcidPalmitoyl Oligopeptide
Chức năng: giao tiếp tế bào
NiacinFolic AcidHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Colloidal Oatmeal
Là bột yến mạch xay nhuyễn trong chất lỏng (thường là nước); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút, làm dịu.
Hydrolyzed Silk
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân tơ tằm; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Carnitine HclBiotinAscorbic Acid
Là chất chống oxy hóa tuyệt vời, tăng cường khả năng bảo vệ của kem chống nắng, tăng sinh collagen và làm mờ sắc tố. Tuy nhiên, Vit C dạng Ascorbic Acid rất bất ổn định, dễ gây kích ứng da và gây viêm đối với da mụn.
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Orbignya Oleifera Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Orbignya oleifera (Attalea speciosa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Attalea trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Ubiquinone
Chức năng: chống oxy hóa
SqualaneSimmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Maris Aqua/​Sea Water/​Eau De Mer
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Punica Granatum Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Persea Gratissima (Avocado) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cắt lát quả bơ đã khử nước; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Mangifera indica (xoài; một loài thực vật có hoa thuộc chi Xoài trong họ Đào lộn hột); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ hạt Coffea arabica (cà phê chè; một loài thực vật thuộc chi Cà phê trong họ Thiến thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
CaffeineArgania Spinosa Kernel Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Arbutin
Là chất có khả năng làm trắng da hiệu quả nhờ vào cơ chế ức chế đảo ngược tyrosinase. Có thể được kết hợp với một số chất ức chế tyrosinase trực tiếp để tăng hiệu quả.
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Anthemis Nobilis Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Snail Secretion Filtrate
Là lọc chất tiết ra từ ốc; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Chrysanthemum Indicum Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Chrysanthemum indicum (cúc vàng, còn gọi là cúc hoa vàng, hay kim cúc; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cúc trong họ Cúc).
Cholesteryl ChlorideCholesteryl Isostearate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Cholesteryl Nonanoate
Chức năng: làm mềm
Lactobacillus/​Honeysuckle Flower/​Licorice Root/​Morus Alba Root/​Pueraria Lobata Root/​Schizandra Chinensis Fruit/​Scutellaria Baicalensis Root/​Sophora Japonica Flower Extract Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men chiết xuất hoa honeysuckle (Lonicera caprifolium), rễ cam thảo Âu (Licorice, Glycyrrhiza glabra), rễ dâu tằm trắng (Morus Alba), rễ sắn dây (Pueraria Lobata), quả ngũ vị tử Trung Quốc (Schisandra Chinensis), rễ hoàng cầm (Scutellaria Baicalensis), hoa Sophora Japonica với vi khuẩn Lactobacillus.
Olea Europaea (Olive) Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Betula Platyphylla Japonica Juice
Là nhựa từ cây Betula platyphylla japonica (bạch dương bạc Nhật Bản; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò).
Hibiscus Sabdariffa Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Hibiscus sabdariffa (bụp giấm, còn gọi là đay Nhật, hay lạc thần hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâm bụt trong họ Cẩm quỳ).
Arnica Montana Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Arnica montana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Arnica trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Alchemilla Vulgaris Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Alchemilla vulgaris (một loài thân thảo lâu năm thuộc chi Alchemilla trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Ananas Sativus (Pineapple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Actinidia Chinensis (Kiwi) Fruit Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ quả Actinidia chinensis (dương đào Trung Quốc, hay còn gọi là kiwi Trung Quốc; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dương đào trong họ Dương đào); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Pueraria Lobata Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Pueraria lobata (sắn dây, hay còn gọi là kudzu; một loài thực vật thuộc chi Sắn dây trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Morus Alba Fruit Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ quả Morus alba (dâu tằm trắng, còn gọi là dâu tằm thường, dâu trắng, hay dâu ta; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâu tằm trong họ Dâu tằm); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Magnolia Kobus Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Magnolia kobus (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mộc lan trong họ Mộc lan).
Glycine Soja (Soybean) Sprout Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ chồi của Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Diospyros Kaki Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Diospyros kaki (hồng; một loài cây ăn trái thuộc chi Thị trong họ Thị).
Artemisia Princeps Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Artemisia princeps (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngải trong họ Cúc).
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Achillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Marrubium Vulgare Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ Marrubium vulgare (một loài thực vật có hoa thuộc chi Marrubium trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Gentiana Lutea Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Gentiana lutea (long đởm; một loài thực vật thuộc chi Long đởm trong họ Long đởm).
Artemisia Absinthium Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Artemisia absinthium (ngải đắng, còn gọi là ngải áp xanh, hay khổ hao Trung Á; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngải trong họ Cúc).
Veronica Officinalis Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Veronica officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Veronica trong họ Mã đề).
Primula Veris Extract
Là chiết xuất từ Primula veris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Anh thảo trong họ Anh thảo).
Malva Sylvestris (Mallow) Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Sorbitan Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Butylene GlycolHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi).
Melissa Officinalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melissa officinalis (tía tô đất; một loài thực vật có hoa thuộc chi Melissa trong họ Hoa môi).
Cinnamomum Cassia Bark Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ vỏ cây Cinnamomum cassia (quế, còn gọi là quế đơn, hay quế bì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Quế trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
IlliteChrysinPentafluoropropane
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Perfluorohexane
Chức năng: hòa tan
N-HydroxysuccinimideSteareth-201,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
EthylhexylglycerinAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Perfluorodecalin
Chức năng: hòa tan
Caprylyl GlycolCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sodium BenzoateCaprylhydroxamic AcidDisodium EdtaPropylene GlycolChlorhexidine DigluconatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: chống nắng
Mica (Ci 77019)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherolCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaTocopherolAscorbic Acid
Là chất chống oxy hóa tuyệt vời, tăng cường khả năng bảo vệ của kem chống nắng, tăng sinh collagen và làm mờ sắc tố. Tuy nhiên, Vit C dạng Ascorbic Acid rất bất ổn định, dễ gây kích ứng da và gây viêm đối với da mụn.
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Ubiquinone
Chức năng: chống oxy hóa
Punica Granatum Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Persea Gratissima (Avocado) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cắt lát quả bơ đã khử nước; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
CaffeineArgania Spinosa Kernel Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Arbutin
Là chất có khả năng làm trắng da hiệu quả nhờ vào cơ chế ức chế đảo ngược tyrosinase. Có thể được kết hợp với một số chất ức chế tyrosinase trực tiếp để tăng hiệu quả.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Snail Secretion Filtrate
Là lọc chất tiết ra từ ốc; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Morus Alba Fruit Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ quả Morus alba (dâu tằm trắng, còn gọi là dâu tằm thường, dâu trắng, hay dâu ta; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâu tằm trong họ Dâu tằm); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
giao tiếp tế bàoRetinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
Palmitoyl Oligopeptide
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
làm dịuColloidal Oatmeal
Là bột yến mạch xay nhuyễn trong chất lỏng (thường là nước); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút, làm dịu.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Ananas Sativus (Pineapple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Achillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Marrubium Vulgare Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ Marrubium vulgare (một loài thực vật có hoa thuộc chi Marrubium trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Malva Sylvestris (Mallow) Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
làm sáng daAscorbic Acid
Là chất chống oxy hóa tuyệt vời, tăng cường khả năng bảo vệ của kem chống nắng, tăng sinh collagen và làm mờ sắc tố. Tuy nhiên, Vit C dạng Ascorbic Acid rất bất ổn định, dễ gây kích ứng da và gây viêm đối với da mụn.
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Arbutin
Là chất có khả năng làm trắng da hiệu quả nhờ vào cơ chế ức chế đảo ngược tyrosinase. Có thể được kết hợp với một số chất ức chế tyrosinase trực tiếp để tăng hiệu quả.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerinSqualane
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinPotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sodium BenzoateChlorhexidine DigluconatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Hydrolyzed Silk
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân tơ tằm; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Carnitine HclMaris Aqua/​Sea Water/​Eau De Mer
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Snail Secretion Filtrate
Là lọc chất tiết ra từ ốc; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Ananas Sativus (Pineapple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Pueraria Lobata Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Pueraria lobata (sắn dây, hay còn gọi là kudzu; một loài thực vật thuộc chi Sắn dây trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Butylene GlycolCaprylyl GlycolPropylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetyl Peg/​Ppg-10/​1 DimethiconeAchillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Steareth-20
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclotetrasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
IsododecaneCyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Maris Aqua/​Sea Water/​Eau De Mer
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Butylene GlycolPentafluoropropane
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Perfluorohexane
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Perfluorodecalin
Chức năng: hòa tan
Propylene Glycol
hương liệuIsododecaneGlycerinOlea Europaea (Olive) Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Arnica Montana Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Arnica montana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Arnica trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
kháng khuẩnCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Chlorhexidine Digluconate
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Caprylhydroxamic AcidDisodium Edta
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclotetrasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
IsododecaneHexyl Laurate
Chức năng: làm mềm
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Petrolatum
Chức năng: làm mềm
Caprylyl Methicone
Chức năng: làm mềm
Hydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Orbignya Oleifera Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Orbignya oleifera (Attalea speciosa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Attalea trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
SqualaneSimmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Punica Granatum Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Persea Gratissima (Avocado) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cắt lát quả bơ đã khử nước; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Mangifera indica (xoài; một loài thực vật có hoa thuộc chi Xoài trong họ Đào lộn hột); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Argania Spinosa Kernel Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Cholesteryl Isostearate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Cholesteryl Nonanoate
Chức năng: làm mềm
Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Actinidia Chinensis (Kiwi) Fruit Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ quả Actinidia chinensis (dương đào Trung Quốc, hay còn gọi là kiwi Trung Quốc; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dương đào trong họ Dương đào); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Glycine Soja (Soybean) Sprout Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ chồi của Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Malva Sylvestris (Mallow) Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Caprylyl Glycol
làm seCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Alchemilla Vulgaris Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Alchemilla vulgaris (một loài thân thảo lâu năm thuộc chi Alchemilla trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Malva Sylvestris (Mallow) Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcVinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
GlycerinDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
OzokeriteSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Polysilicone-11
Chức năng: làm đặc
TocopherolThiamine Hcl
Chức năng: làm đặc
Hydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ hạt Coffea arabica (cà phê chè; một loài thực vật thuộc chi Cà phê trong họ Thiến thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
CaffeineAnthemis Nobilis Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Cholesteryl Isostearate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Arnica Montana Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Arnica montana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Arnica trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Achillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Butylene GlycolCinnamomum Cassia Bark Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ vỏ cây Cinnamomum cassia (quế, còn gọi là quế đơn, hay quế bì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Quế trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Pentafluoropropane
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium BenzoateDisodium EdtaPropylene Glycol
nhũ hóaPeg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Cetyl Peg/​Ppg-10/​1 DimethiconePolyglyceryl-4 Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Sorbitan Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Steareth-20
thấm hútColloidal Oatmeal
Là bột yến mạch xay nhuyễn trong chất lỏng (thường là nước); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút, làm dịu.
Illite
tạo màuRiboflavin
Chức năng: tạo màu
Mica (Ci 77019)
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtColloidal Oatmeal
Là bột yến mạch xay nhuyễn trong chất lỏng (thường là nước); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút, làm dịu.
Illite
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngOzokerite
Thành phần chưa rõ chức năng
PolymethylsilsesquioxaneCaviar Extract
Là chiết xuất từ trứng cá muối.
Pantothenic AcidNiacinFolic AcidBiotinChrysanthemum Indicum Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Chrysanthemum indicum (cúc vàng, còn gọi là cúc hoa vàng, hay kim cúc; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cúc trong họ Cúc).
Cholesteryl ChlorideLactobacillus/​Honeysuckle Flower/​Licorice Root/​Morus Alba Root/​Pueraria Lobata Root/​Schizandra Chinensis Fruit/​Scutellaria Baicalensis Root/​Sophora Japonica Flower Extract Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men chiết xuất hoa honeysuckle (Lonicera caprifolium), rễ cam thảo Âu (Licorice, Glycyrrhiza glabra), rễ dâu tằm trắng (Morus Alba), rễ sắn dây (Pueraria Lobata), quả ngũ vị tử Trung Quốc (Schisandra Chinensis), rễ hoàng cầm (Scutellaria Baicalensis), hoa Sophora Japonica với vi khuẩn Lactobacillus.
Betula Platyphylla Japonica Juice
Là nhựa từ cây Betula platyphylla japonica (bạch dương bạc Nhật Bản; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò).
Hibiscus Sabdariffa Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Hibiscus sabdariffa (bụp giấm, còn gọi là đay Nhật, hay lạc thần hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâm bụt trong họ Cẩm quỳ).
Magnolia Kobus Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Magnolia kobus (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mộc lan trong họ Mộc lan).
Diospyros Kaki Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Diospyros kaki (hồng; một loài cây ăn trái thuộc chi Thị trong họ Thị).
Artemisia Princeps Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Artemisia princeps (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngải trong họ Cúc).
Gentiana Lutea Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Gentiana lutea (long đởm; một loài thực vật thuộc chi Long đởm trong họ Long đởm).
Artemisia Absinthium Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Artemisia absinthium (ngải đắng, còn gọi là ngải áp xanh, hay khổ hao Trung Á; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngải trong họ Cúc).
Veronica Officinalis Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Veronica officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Veronica trong họ Mã đề).
Primula Veris Extract
Là chiết xuất từ Primula veris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Anh thảo trong họ Anh thảo).
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi).
Melissa Officinalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melissa officinalis (tía tô đất; một loài thực vật có hoa thuộc chi Melissa trong họ Hoa môi).
ChrysinN-Hydroxysuccinimide