Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Klairs

Rich Moist Soothing Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Caprylic/​Capric TriglycerideGlycerinCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Sodium HyaluronateCetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Stearic AcidButyrospermum Parkii (Shea Butter)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Beta-GlucanSorbitan Sesquioleate
Chức năng: nhũ hóa
Microcrystalline Wax
Là sáp Microcrystalline; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
BetainePeg-100 StearateCeramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Polyquaternium-51Sorbitan Stearate
Chức năng: nhũ hóa
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
CarbomerArginineIllicium Verum(Anise) Fruit Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ quả Illicium verum (đại hồi, còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương, hồi, hay tai vị; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hồi trong họ Ngũ vị tử); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Citrus Paradisi(Grapefruit) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Nelumbium Speciosum Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Nelumbium speciosum (Nelumbo nucifera; sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật thuộc chi Sen trong họ Sen).
Paeonia Suffruticosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia suffruticosa (mẫu đơn, còn gọi là mẫu đơn bụi, hay bạch thược cao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
ChlorphenesinDisodium Adenosine TriphosphateAlgin
Chức năng: làm đặc
Là phân tử đường lớn polysacarit có nguồn gốc từ rong biển nâu, được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm như một chất làm đặc, chất ổn định và chất tạo gel.
Carica Papaya (Papaya) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Carica papaya (đu đủ; một loài thuộc chi Carica trong họ Đu đủ).
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Natto Gum
Chức năng: làm đặc
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Althaea Rosea Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Althaea rosea (Alcea rosea; một loài thực vật có hoa thuộc chi Alcea trong họ Cẩm quỳ).
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Disodium EdtaApium Graveolens (Celery) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Apium graveolens (cần tây; một loài thực vật có hoa thuộc chi Apium trong họ Hoa tán).
Brassica Oleracea Capitata (Cabbage) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Brassica oleracea capitata (cải bắp; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải).
Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Brassica oleracea italica (Brassica oleracea; broccoli, hay còn gọi là bông cải xanh; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Brassica Rapa (Turnip) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Brassica rapa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải).
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract
Là chiết xuất từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo).
Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit/​Leaf/​Stem Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ quả, lá, và thân của Solanum lycopersicum (cà chua; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Lysine HclProlineSodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Acetyl Methionine
Là một thành phần được sử dụng để xử lý chất béo trong mỹ phẩm.
TheanineLavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Eucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Cananga Odorata Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Cananga odorata (hoàng lan, còn gọi là ngọc lan tây, ylang-ylang, hay ylang công chúa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Công chúa trong họ Na); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Sodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
làm dịuBeta-GlucanScutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium HyaluronateCeramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
ArginineProline
trị mụnSodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnChlorphenesin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinSodium HyaluronateBeta-GlucanBetainePolyquaternium-51Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Theanine
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Stearic AcidPeg-100 StearateCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
hòa tanCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
hương liệuCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerinIllicium Verum(Anise) Fruit Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ quả Illicium verum (đại hồi, còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương, hồi, hay tai vị; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hồi trong họ Ngũ vị tử); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Eucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Cananga Odorata Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Cananga odorata (hoàng lan, còn gọi là ngọc lan tây, ylang-ylang, hay ylang công chúa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Công chúa trong họ Na); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
kháng khuẩnScutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
ChlorphenesinLavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Eucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
khử độc kim loạiCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Disodium Edta
làm mềmCaprylic/​Capric TriglycerideCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Stearic AcidButyrospermum Parkii (Shea Butter)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Theanine
làm seScutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Brassica oleracea italica (Brassica oleracea; broccoli, hay còn gọi là bông cải xanh; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit/​Leaf/​Stem Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ quả, lá, và thân của Solanum lycopersicum (cà chua; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
làm đặcCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerinCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Stearic AcidButyrospermum Parkii (Shea Butter)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Microcrystalline Wax
Là sáp Microcrystalline; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
BetainePolyquaternium-51CarbomerArginineAlgin
Chức năng: làm đặc
Là phân tử đường lớn polysacarit có nguồn gốc từ rong biển nâu, được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm như một chất làm đặc, chất ổn định và chất tạo gel.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Natto Gum
Chức năng: làm đặc
Disodium EdtaLavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Cananga Odorata Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Cananga odorata (hoàng lan, còn gọi là ngọc lan tây, ylang-ylang, hay ylang công chúa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Công chúa trong họ Na); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
nhũ hóaCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic AcidSorbitan Sesquioleate
Chức năng: nhũ hóa
Peg-100 StearateSorbitan Stearate
Chức năng: nhũ hóa
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Stearic AcidMicrocrystalline Wax
Là sáp Microcrystalline; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Citrus Paradisi(Grapefruit) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Nelumbium Speciosum Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Nelumbium speciosum (Nelumbo nucifera; sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật thuộc chi Sen trong họ Sen).
Paeonia Suffruticosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia suffruticosa (mẫu đơn, còn gọi là mẫu đơn bụi, hay bạch thược cao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
Disodium Adenosine TriphosphateCarica Papaya (Papaya) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Carica papaya (đu đủ; một loài thuộc chi Carica trong họ Đu đủ).
Althaea Rosea Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Althaea rosea (Alcea rosea; một loài thực vật có hoa thuộc chi Alcea trong họ Cẩm quỳ).
Apium Graveolens (Celery) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Apium graveolens (cần tây; một loài thực vật có hoa thuộc chi Apium trong họ Hoa tán).
Brassica Oleracea Capitata (Cabbage) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Brassica oleracea capitata (cải bắp; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải).
Brassica Rapa (Turnip) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Brassica rapa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải).
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract
Là chiết xuất từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo).
Lysine HclAcetyl Methionine
Là một thành phần được sử dụng để xử lý chất béo trong mỹ phẩm.