Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Bioderma

Hydrabio Gel-Creme

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinIsododecaneCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dipropylene GlycolNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
SqualanePolymethylsilsesquioxaneC14-22 AlcoholsHdi/​Trimethylol Hexyllactone CrosspolymerAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
C30-45 Alkyl Cetearyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm mềmlàm đặc
CarbomerPentylene GlycolTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
C12-20 Alkyl GlucosideSteareth-21Disodium EdtaSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
MannitolXylitol
Là một rượu đường sử dụng như một chất làm ngọt; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Hexyldecanol
Chức năng: làm mềm
Peg/​Ppg-18/​18 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
RhamnoseMalachite Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ khoáng vật Malachite (còn gọi là đá lông công) bằng cách nghiền ra, hoà tan trong hydrochloric acid, rồi trung hoà với muối sodium bicarbonate; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Pyrus Malus (Apple) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng).
Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols
Chức năng: làm mềm
Là hỗn hợp rượu đa vòng sterol từ Brassica campestris (Brassica rapa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
TocopherolFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Malachite Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ khoáng vật Malachite (còn gọi là đá lông công) bằng cách nghiền ra, hoà tan trong hydrochloric acid, rồi trung hoà với muối sodium bicarbonate; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Tocopherol
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm dịuSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinSqualane
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Salicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
tẩy tế bào chếtSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Pentylene GlycolMannitolXylitol
Là một rượu đường sử dụng như một chất làm ngọt; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Rhamnose
hoạt động bề mặt/tẩy rửaC12-20 Alkyl GlucosideSteareth-21
hòa tanAqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
IsododecaneCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dipropylene GlycolPentylene Glycol
hương liệuGlycerinIsododecaneDipropylene GlycolFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmIsododecaneCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
SqualaneC30-45 Alkyl Cetearyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Hexyldecanol
Chức năng: làm mềm
Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols
Chức năng: làm mềm
Là hỗn hợp rượu đa vòng sterol từ Brassica campestris (Brassica rapa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm đặcGlycerinDipropylene GlycolAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
C30-45 Alkyl Cetearyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm mềmlàm đặc
CarbomerDisodium EdtaSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
MannitolRhamnoseTocopherol
nhũ hóaC12-20 Alkyl GlucosideSteareth-21Peg/​Ppg-18/​18 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngC14-22 AlcoholsCarbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
PolymethylsilsesquioxaneHdi/​Trimethylol Hexyllactone CrosspolymerPyrus Malus (Apple) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng).