Dịch vụ
Góc làm đẹp
Từ điển mỹ phẩm
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Clinique
Eye Shadow, Pinks
Vân Spa
không review
sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Talc
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
thấm hút
Zinc Stearate
Chức năng:
tạo màu
làm đặc
Được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm vì giúp kết dính các thành phần. Cũng được sử dụng như một loại màu mỹ phẩm.
Xem thêm »
Nylon-12
Chức năng:
làm đặc
Dimethicone
Chức năng:
làm mềm
Octyldodecyl Stearoyl Stearate
Chức năng:
làm mềm
làm đặc
Silica
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
thấm hút
làm đặc
Astrocaryum Murumuru Seed Butter
Chức năng:
làm mềm
Là bơ thu được từ hạt Astrocaryum murumuru (một loài thực vật có hoa thuộc chi Astrocaryum trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Xem thêm »
Caffeine
Chức năng:
chống oxy hóa
làm đặc
Boron Nitride
Chức năng:
thấm hút
Methicone
Chức năng:
làm mềm
Caprylyl Glycol
Chức năng:
làm mềm
dưỡng ẩm/hút ẩm
Tocopheryl Acetate
Chức năng:
chống oxy hóa
Trimethylsiloxysilicate
Chức năng:
làm mềm
Ptfe
Hexylene Glycol
Chức năng:
nhũ hóa
hương liệu
hòa tan
hoạt động bề mặt/tẩy rửa
Alumina
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
thấm hút
làm đặc
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Xem thêm »
Synthetic Fluorphlogopite
Chức năng:
làm đặc
Tin Oxide
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
tạo màu
làm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng:
bảo quản
Mica
Chức năng:
tạo màu
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng:
tạo màu
Blue 1 Lake (Ci 42090)
Chức năng:
tạo màu
Ultramarines (Ci 77007)
Chức năng:
tạo màu
Ferric Ferrocyanide (Ci 77510)
Chức năng:
tạo màu
Chromium Hydroxide Green (Ci 77289)
Chức năng:
tạo màu
Chromium Oxide Greens (Ci 77288)
Chức năng:
tạo màu
Manganese Violet (Ci 77742)
Chức năng:
tạo màu
Yellow 5 Lake (Ci 19140)
Chức năng:
tạo màu
Iron Oxides (Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499)
Chức năng:
tạo màu
Bismuth Oxychloride (Ci 77163)
Chức năng:
tạo màu
Carmine (Ci 75470)
Chức năng:
tạo màu
làm đặc
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóa
Caffeine
Chức năng:
chống oxy hóa
làm đặc
Tocopheryl Acetate
Chức năng:
chống oxy hóa
Thành phần phụ trợ
bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng:
bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩm
Caprylyl Glycol
Chức năng:
làm mềm
dưỡng ẩm/hút ẩm
hoạt động bề mặt/tẩy rửa
Hexylene Glycol
Chức năng:
nhũ hóa
hương liệu
hòa tan
hoạt động bề mặt/tẩy rửa
hòa tan
Hexylene Glycol
Chức năng:
nhũ hóa
hương liệu
hòa tan
hoạt động bề mặt/tẩy rửa
hương liệu
Hexylene Glycol
Chức năng:
nhũ hóa
hương liệu
hòa tan
hoạt động bề mặt/tẩy rửa
làm mềm
Dimethicone
Chức năng:
làm mềm
Octyldodecyl Stearoyl Stearate
Chức năng:
làm mềm
làm đặc
Astrocaryum Murumuru Seed Butter
Chức năng:
làm mềm
Là bơ thu được từ hạt Astrocaryum murumuru (một loài thực vật có hoa thuộc chi Astrocaryum trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Xem thêm »
Methicone
Chức năng:
làm mềm
Caprylyl Glycol
Chức năng:
làm mềm
dưỡng ẩm/hút ẩm
Trimethylsiloxysilicate
Chức năng:
làm mềm
làm đặc
Zinc Stearate
Chức năng:
tạo màu
làm đặc
Được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm vì giúp kết dính các thành phần. Cũng được sử dụng như một loại màu mỹ phẩm.
Xem thêm »
Nylon-12
Chức năng:
làm đặc
Octyldodecyl Stearoyl Stearate
Chức năng:
làm mềm
làm đặc
Silica
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
thấm hút
làm đặc
Caffeine
Chức năng:
chống oxy hóa
làm đặc
Alumina
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
thấm hút
làm đặc
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Xem thêm »
Synthetic Fluorphlogopite
Chức năng:
làm đặc
Tin Oxide
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
tạo màu
làm đặc
Carmine (Ci 75470)
Chức năng:
tạo màu
làm đặc
nhũ hóa
Hexylene Glycol
Chức năng:
nhũ hóa
hương liệu
hòa tan
hoạt động bề mặt/tẩy rửa
thấm hút
Talc
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
thấm hút
Silica
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
thấm hút
làm đặc
Boron Nitride
Chức năng:
thấm hút
Alumina
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
thấm hút
làm đặc
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Xem thêm »
tạo màu
Zinc Stearate
Chức năng:
tạo màu
làm đặc
Được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm vì giúp kết dính các thành phần. Cũng được sử dụng như một loại màu mỹ phẩm.
Xem thêm »
Tin Oxide
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
tạo màu
làm đặc
Mica
Chức năng:
tạo màu
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng:
tạo màu
Blue 1 Lake (Ci 42090)
Chức năng:
tạo màu
Ultramarines (Ci 77007)
Chức năng:
tạo màu
Ferric Ferrocyanide (Ci 77510)
Chức năng:
tạo màu
Chromium Hydroxide Green (Ci 77289)
Chức năng:
tạo màu
Chromium Oxide Greens (Ci 77288)
Chức năng:
tạo màu
Manganese Violet (Ci 77742)
Chức năng:
tạo màu
Yellow 5 Lake (Ci 19140)
Chức năng:
tạo màu
Iron Oxides (Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499)
Chức năng:
tạo màu
Bismuth Oxychloride (Ci 77163)
Chức năng:
tạo màu
Carmine (Ci 75470)
Chức năng:
tạo màu
làm đặc
tẩy tế bào chết dạng hạt
Talc
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
thấm hút
Silica
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
thấm hút
làm đặc
Alumina
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
thấm hút
làm đặc
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Xem thêm »
Tin Oxide
Chức năng:
tẩy tế bào chết dạng hạt
tạo màu
làm đặc
Thành phần chưa rõ chức năng
Ptfe