Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Dr.G Actifirm

Real Lifting Cell Essence

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinDimethicone
Chức năng: làm mềm
BetaineCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Olus Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Butylene GlycolButyrospermum Parkii Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
CyclomethiconeDimethiconolGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearatePhellodendron Amurense Bark Extract
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Phellodendron amurense (hoàng bá, hay còn gọi là hoàng nghiệt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng bá trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, làm dịu.
Piper Methysticum Leaf/​Root/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá, rễ, và thân của Piper methysticum (hồ tiêu Kava; một loài thực vật thuộc chi Hồ tiêu trong họ Hồ tiêu).
Aloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Bifida Ferment Lysate
Là phân giải của sản phẩm từ lên men Bifida (vi khuẩn bifidus).
1,2-HEXANEDIOL
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Hydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Arctium Lappa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Arctium lappa (ngưu bàng, hay còn gọi là gô bô; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngưu bàng trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Phellinus Linteus Extract
Là chiết xuất từ Phellinus linteus (nấm thượng hoàng; một loài nấm thuộc chi Phellinus trong họ Hymenochaetaceae).
EthylhexylglycerinFragrance
Chức năng: hương liệu
Saccharide IsomerateTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Pseudoalteromonas Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men Pseudoalteromonas (một chi vi khuẩn biển); trong mỹ phẩm có tác dụng thấm hút, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Angelica Acutiloba Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Angelica acutiloba (đương quy Nhật Bản; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đương quy trong họ Hoa tán).
Asparagus Officinalis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Asparagus officinalis (măng tây; một loài thực vật thuộc chi Măng tây trong họ Măng tây).
Astragalus Membranaceus Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Astragalus membranaceus (Astragalus propinquus; hoàng kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng kỳ trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Carthamus tinctorius (hồng hoa, hay còn gọi là rum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Carthamus trong họ Cúc).
Cimicifuga Racemosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Cimicifuga racemosa (Actaea racemosa; một loài thuộc chi Actaea trong họ Mao lương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Ophiopogon Japonicus Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Ophiopogon japonicus (mạch môn, còn gọi là mạch môn đông, mạch đông, tóc tiên, cỏ lan, hay lan tiên; một loài thực vật thuộc chi Mạch môn trong họ Măng tây).
Prunus Persica (Peach) Kernel Extract
Là chiết xuất từ hạt Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Rehmannia Glutinosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Rehmannia glutinosa (địa hoàng, hay còn gọi là sinh địa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Địa hoàng trong họ Cỏ chổi).
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Trichosanthes Kirilowii Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Trichosanthes kirilowii (qua lâu, còn gọi là bạc bát, hay dưa trời; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dưa núi trong họ Bầu bí).
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Echinacea Angustifolia Extract
Là chiết xuất từ Echinacea angustifolia (một loài thực vật có hoa thuộc chi Echinacea trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Averrhoa Carambola Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Averrhoa carambola (khế, hay còn gọi là khế gianh; một loài thực vật có hoa thuộc chi Khế trong họ Chua me đất).
Corchorus Olitorius Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Corchorus olitorius (đay, còn gọi là rau đay, đay quả dài, hay bố; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đay trong họ Cẩm quỳ).
Lepidium Meyenii Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Lepidium meyenii (một loài thực vật có hoa thuộc chi Lepidium trong họ Cải).
Anemarrhena Asphodeloides Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Anemarrhena asphodeloides (tri mẫu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tri mẫu trong họ Măng tây).
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Pueraria Thunbergiana Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Pueraria thunbergiana (Pueraria montana; sắn dây rừng, hay còn gọi là đậu ma núi; một loài thực vật thuộc chi Sắn dây trong họ Đậu).
Cnidium Officinale Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Cnidium officinale (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cnidium trong họ Hoa tán).
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Paeonia Lactiflora Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia lactiflora (thược dược Trung Quốc, còn gọi là bạch thược, hay mẫu đơn; một loài thực vật thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
C12-13 Pareth-23Divinyldimethicone/​Dimethicone Copolymer
Chức năng: làm đặc
EthoxydiglycolSoluble CollagenSodium HyaluronateBisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
PropanediolAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Argania Spinosa Kernel Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
C12-13 Pareth-3Polysorbate 20Peg/​Ppg-18/​18 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Sodium PolyacrylateTrideceth-6Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
CarbomerDicaprylyl Carbonate
Chức năng: làm mềm
Sd Alcohol 40-B
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Ceramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Folic AcidSucrose DistearateIsostearyl Isostearate
Chức năng: làm mềm
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Hydroxydecyl Ubiquinone
Chức năng: chống oxy hóa
Inulin Lauryl CarbamateTocopheryl Linoleate
Chức năng: chống oxy hóa
TromethamineAcetic Acid
Là axít hữu cơ khi sử dụng lượng nhỏ sẽ giúp tạo môi trường pH trong công thức sản phẩm. Có đặc tính khử trùng.
Caprylyl GlycolLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
PhytosterolsSqualaneHydrolyzed Pea Protein
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ Pisum sativum (đậu Hà Lan; một loài thực vật thuộc chi Đậu Hà Lan trong họ Đậu) bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Potassium Cetyl PhosphateCholesterolHydrogenated Phosphatidylcholine
Chức năng: nhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin đã được tinh lọc (chứa không dưới 95% phospholipid); trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
RaffinosePotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Palmitoyl Pentapeptide-4
Chức năng: giao tiếp tế bào
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaArctium Lappa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Arctium lappa (ngưu bàng, hay còn gọi là gô bô; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngưu bàng trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Astragalus Membranaceus Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Astragalus membranaceus (Astragalus propinquus; hoàng kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng kỳ trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Cimicifuga Racemosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Cimicifuga racemosa (Actaea racemosa; một loài thuộc chi Actaea trong họ Mao lương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Argania Spinosa Kernel Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Hydroxydecyl Ubiquinone
Chức năng: chống oxy hóa
Tocopheryl Linoleate
Chức năng: chống oxy hóa
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
giao tiếp tế bàoAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Palmitoyl Pentapeptide-4
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm dịuPhellodendron Amurense Bark Extract
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Phellodendron amurense (hoàng bá, hay còn gọi là hoàng nghiệt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng bá trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, làm dịu.
Aloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Arctium Lappa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Arctium lappa (ngưu bàng, hay còn gọi là gô bô; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngưu bàng trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Pseudoalteromonas Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men Pseudoalteromonas (một chi vi khuẩn biển); trong mỹ phẩm có tác dụng thấm hút, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Echinacea Angustifolia Extract
Là chiết xuất từ Echinacea angustifolia (một loài thực vật có hoa thuộc chi Echinacea trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Bisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
làm sáng daGlycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium HyaluronateCeramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
SqualaneCholesterol
trị mụnPhellodendron Amurense Bark Extract
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Phellodendron amurense (hoàng bá, hay còn gọi là hoàng nghiệt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng bá trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, làm dịu.
tẩy tế bào chếtLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
EthylhexylglycerinPotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinBetaineButylene GlycolCyclomethiconeDimethiconolAloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Hydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Saccharide IsomeratePseudoalteromonas Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men Pseudoalteromonas (một chi vi khuẩn biển); trong mỹ phẩm có tác dụng thấm hút, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Cimicifuga Racemosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Cimicifuga racemosa (Actaea racemosa; một loài thuộc chi Actaea trong họ Mao lương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Prunus Persica (Peach) Kernel Extract
Là chiết xuất từ hạt Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Echinacea Angustifolia Extract
Là chiết xuất từ Echinacea angustifolia (một loài thực vật có hoa thuộc chi Echinacea trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
EthoxydiglycolSoluble CollagenSodium HyaluronatePropanediolPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Caprylyl GlycolLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Raffinose
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPeg-100 StearateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
C12-13 Pareth-23C12-13 Pareth-3Polysorbate 20Trideceth-6Sucrose DistearateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Inulin Lauryl CarbamatePotassium Cetyl Phosphate
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene GlycolCyclomethicone1,2-HEXANEDIOL
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
EthoxydiglycolPropanediolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Sd Alcohol 40-B
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Acetic Acid
Là axít hữu cơ khi sử dụng lượng nhỏ sẽ giúp tạo môi trường pH trong công thức sản phẩm. Có đặc tính khử trùng.
hương liệuGlycerinFragrance
Chức năng: hương liệu
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
EthoxydiglycolOlea Europaea (Olive) Fruit Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
kháng khuẩnCimicifuga Racemosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Cimicifuga racemosa (Actaea racemosa; một loài thuộc chi Actaea trong họ Mao lương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Sd Alcohol 40-B
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Olus Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Butyrospermum Parkii Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
CyclomethiconeDimethiconolGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Hydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Astragalus Membranaceus Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Astragalus membranaceus (Astragalus propinquus; hoàng kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng kỳ trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Cimicifuga Racemosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Cimicifuga racemosa (Actaea racemosa; một loài thuộc chi Actaea trong họ Mao lương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Argania Spinosa Kernel Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Sodium PolyacrylateDicaprylyl Carbonate
Chức năng: làm mềm
Sucrose DistearateIsostearyl Isostearate
Chức năng: làm mềm
Caprylyl GlycolOlea Europaea (Olive) Fruit Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
SqualaneHydrolyzed Pea Protein
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ Pisum sativum (đậu Hà Lan; một loài thực vật thuộc chi Đậu Hà Lan trong họ Đậu) bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cholesterol
làm seScutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Sd Alcohol 40-B
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcGlycerinBetaineHydrogenated Poly(C6-14 Olefin)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Butylene GlycolButyrospermum Parkii Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
CyclomethiconeCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Hydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Divinyldimethicone/​Dimethicone Copolymer
Chức năng: làm đặc
Soluble CollagenBisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
PropanediolSodium PolyacrylateAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
CarbomerSd Alcohol 40-B
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
TromethamineOlea Europaea (Olive) Fruit Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Cholesterol
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
C12-13 Pareth-23C12-13 Pareth-3Polysorbate 20Peg/​Ppg-18/​18 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Trideceth-6Sucrose DistearateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Inulin Lauryl CarbamateLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Potassium Cetyl PhosphateCholesterolHydrogenated Phosphatidylcholine
Chức năng: nhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin đã được tinh lọc (chứa không dưới 95% phospholipid); trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
thấm hútPseudoalteromonas Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men Pseudoalteromonas (một chi vi khuẩn biển); trong mỹ phẩm có tác dụng thấm hút, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Sodium Polyacrylate
điều chỉnh pHTromethamineAcetic Acid
Là axít hữu cơ khi sử dụng lượng nhỏ sẽ giúp tạo môi trường pH trong công thức sản phẩm. Có đặc tính khử trùng.
Lactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
ổn định nhũ tươngCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Sodium PolyacrylateCarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Inulin Lauryl Carbamate
Thành phần chưa rõ chức năng
Piper Methysticum Leaf/​Root/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá, rễ, và thân của Piper methysticum (hồ tiêu Kava; một loài thực vật thuộc chi Hồ tiêu trong họ Hồ tiêu).
Bifida Ferment Lysate
Là phân giải của sản phẩm từ lên men Bifida (vi khuẩn bifidus).
Phellinus Linteus Extract
Là chiết xuất từ Phellinus linteus (nấm thượng hoàng; một loài nấm thuộc chi Phellinus trong họ Hymenochaetaceae).
Angelica Acutiloba Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Angelica acutiloba (đương quy Nhật Bản; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đương quy trong họ Hoa tán).
Asparagus Officinalis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Asparagus officinalis (măng tây; một loài thực vật thuộc chi Măng tây trong họ Măng tây).
Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Carthamus tinctorius (hồng hoa, hay còn gọi là rum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Carthamus trong họ Cúc).
Ophiopogon Japonicus Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Ophiopogon japonicus (mạch môn, còn gọi là mạch môn đông, mạch đông, tóc tiên, cỏ lan, hay lan tiên; một loài thực vật thuộc chi Mạch môn trong họ Măng tây).
Rehmannia Glutinosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Rehmannia glutinosa (địa hoàng, hay còn gọi là sinh địa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Địa hoàng trong họ Cỏ chổi).
Trichosanthes Kirilowii Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Trichosanthes kirilowii (qua lâu, còn gọi là bạc bát, hay dưa trời; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dưa núi trong họ Bầu bí).
Averrhoa Carambola Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Averrhoa carambola (khế, hay còn gọi là khế gianh; một loài thực vật có hoa thuộc chi Khế trong họ Chua me đất).
Corchorus Olitorius Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Corchorus olitorius (đay, còn gọi là rau đay, đay quả dài, hay bố; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đay trong họ Cẩm quỳ).
Lepidium Meyenii Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Lepidium meyenii (một loài thực vật có hoa thuộc chi Lepidium trong họ Cải).
Anemarrhena Asphodeloides Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Anemarrhena asphodeloides (tri mẫu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tri mẫu trong họ Măng tây).
Pueraria Thunbergiana Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Pueraria thunbergiana (Pueraria montana; sắn dây rừng, hay còn gọi là đậu ma núi; một loài thực vật thuộc chi Sắn dây trong họ Đậu).
Cnidium Officinale Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Cnidium officinale (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cnidium trong họ Hoa tán).
Paeonia Lactiflora Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia lactiflora (thược dược Trung Quốc, còn gọi là bạch thược, hay mẫu đơn; một loài thực vật thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
Folic AcidPhytosterols