Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Elizavecca

Green Piggy Collagen

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Hydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dipropylene GlycolPeg-240/​Hdi Copolymer Bis-Decyltetradeceth-20 Ether
Chức năng: làm đặc
GlycerinGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateCaprylic/​Capric TriglycerideMacadamia Ternifolia Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Macadamia ternifolia (mắc ca ba lá; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mắc ca trong họ Quắn hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
Sodium HyaluronatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Allantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Theobroma Cacao Seed Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Polyglutamic AcidBacillus/​Soybean Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men đậu tương với vi khuẩn Bacillus.
PropylparabenAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Disodium EdtaFragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTheobroma Cacao Seed Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
làm dịuAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
Thành phần phụ trợ
bảo quảnMethylparaben
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Propylparaben
dưỡng ẩm/hút ẩmHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
GlycerinSodium HyaluronatePolyglutamic Acid
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPeg-100 Stearate
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dipropylene Glycol
hương liệuDipropylene GlycolGlycerinCaprylic/​Capric TriglyceridePropylparabenFragrance
Chức năng: hương liệu
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Caprylic/​Capric TriglycerideMacadamia Ternifolia Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Macadamia ternifolia (mắc ca ba lá; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mắc ca trong họ Quắn hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
làm đặcHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Dipropylene GlycolPeg-240/​Hdi Copolymer Bis-Decyltetradeceth-20 Ether
Chức năng: làm đặc
GlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideDisodium Edta
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 Stearate
Thành phần chưa rõ chức năng
Bacillus/​Soybean Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men đậu tương với vi khuẩn Bacillus.