Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Enature

Squeeze Green Watery Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinPeg/​Ppg/​Polybutylene Glycol-8/​5/​3 GlycerinSodium HyaluronateDipropylene GlycolGlyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-40 Hydrogenated Castor OilPpg-26-Buteth-26Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerEthylhexylglycerinBetula Platyphylla Japonica Juice
Là nhựa từ cây Betula platyphylla japonica (bạch dương bạc Nhật Bản; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò).
Brassica Oleracea Acephala Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Brassica oleracea acephala (cải bắp; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Carum Petroselinum (Parsley) Extract
Là chiết xuất từ Carum petroselinum (Petroselinum crispum; mùi tây; một loài thực vật có hoa thuộc chi Petroselinum trong họ Hoa tán).
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Perilla Frutescens Leaf Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ lá Perilla frutescens (tía tô Nhật Bản, hay còn gọi là tía tô xanh; một loài thực vật thuộc chi Perilla trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Rhododendron Chrysanthum Leaf Extract
Chức năng: làm dịulàm đặc
Là chiết xuất từ lá Rhododendron chrysanthum (Rhododendron aureum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đỗ quyên trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, làm đặc.
Disodium EdtaChlorophyllin-Copper ComplexCarthamus Tinctorius (Safflower) Oleosomes
Là hạt dầu tách ra từ dầu Carthamus tinctorius (hồng hoa, hay còn gọi là rum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Carthamus trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
SqualaneCetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Neopentyl Glycol Diheptanoate
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Phosphatidylcholine
Chức năng: nhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin đã được tinh lọc (chứa không dưới 95% phospholipid); trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Polyglyceryl-10 MyristatePolyglyceryl-10 Stearate1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Cetearyl AlcoholPolyglyceryl-2 Stearate
Chức năng: nhũ hóa
Stearic AcidPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Carthamus Tinctorius (Safflower) Seed Oil
Là dầu lấy từ hạt Carthamus tinctorius (hồng hoa, hay còn gọi là rum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Carthamus trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm đặc.
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Oenothera biennis (anh thảo chiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oenothera trong họ Anh thảo chiều); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Sodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Polyquaternium-51Glyceryl Arachidonate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Linolenate
Chức năng: làm mềm
BiotinFolic AcidPyridoxineCyanocobalamin
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaChlorophyllin-Copper ComplexTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Carthamus Tinctorius (Safflower) Seed Oil
Là dầu lấy từ hạt Carthamus tinctorius (hồng hoa, hay còn gọi là rum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Carthamus trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm đặc.
Sodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
làm dịuRhododendron Chrysanthum Leaf Extract
Chức năng: làm dịulàm đặc
Là chiết xuất từ lá Rhododendron chrysanthum (Rhododendron aureum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đỗ quyên trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, làm đặc.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Oenothera biennis (anh thảo chiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oenothera trong họ Anh thảo chiều); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium HyaluronateSqualane
trị mụnSodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinPeg/​Ppg/​Polybutylene Glycol-8/​5/​3 GlycerinSodium HyaluronateBrassica Oleracea Acephala Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Brassica oleracea acephala (cải bắp; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Polyquaternium-51
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPeg-40 Hydrogenated Castor OilCetearyl AlcoholStearic Acid
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dipropylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
hương liệuGlycerinDipropylene GlycolFragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiEthylhexylglycerinChlorophyllin-Copper Complex
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmGlyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Carthamus Tinctorius (Safflower) Oleosomes
Là hạt dầu tách ra từ dầu Carthamus tinctorius (hồng hoa, hay còn gọi là rum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Carthamus trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương.
SqualaneCetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Neopentyl Glycol Diheptanoate
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Cetearyl AlcoholStearic AcidCarthamus Tinctorius (Safflower) Seed Oil
Là dầu lấy từ hạt Carthamus tinctorius (hồng hoa, hay còn gọi là rum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Carthamus trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm đặc.
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Oenothera biennis (anh thảo chiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oenothera trong họ Anh thảo chiều); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Glyceryl Arachidonate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Linolenate
Chức năng: làm mềm
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcGlycerinDipropylene GlycolHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerPerilla Frutescens Leaf Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ lá Perilla frutescens (tía tô Nhật Bản, hay còn gọi là tía tô xanh; một loài thực vật thuộc chi Perilla trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Rhododendron Chrysanthum Leaf Extract
Chức năng: làm dịulàm đặc
Là chiết xuất từ lá Rhododendron chrysanthum (Rhododendron aureum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đỗ quyên trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, làm đặc.
Disodium EdtaAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Cetearyl AlcoholStearic AcidCarthamus Tinctorius (Safflower) Seed Oil
Là dầu lấy từ hạt Carthamus tinctorius (hồng hoa, hay còn gọi là rum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Carthamus trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm đặc.
Polyquaternium-51
nhũ hóaGlyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-40 Hydrogenated Castor OilHydrogenated Phosphatidylcholine
Chức năng: nhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin đã được tinh lọc (chứa không dưới 95% phospholipid); trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Cetearyl AlcoholPolyglyceryl-2 Stearate
Chức năng: nhũ hóa
Stearic AcidGlyceryl Arachidonate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
tạo màuChlorophyllin-Copper Complex
ổn định nhũ tươngHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerCarthamus Tinctorius (Safflower) Oleosomes
Là hạt dầu tách ra từ dầu Carthamus tinctorius (hồng hoa, hay còn gọi là rum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Carthamus trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương.
Cetearyl AlcoholStearic Acid
Thành phần chưa rõ chức năng
Ppg-26-Buteth-26Betula Platyphylla Japonica Juice
Là nhựa từ cây Betula platyphylla japonica (bạch dương bạc Nhật Bản; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò).
Carum Petroselinum (Parsley) Extract
Là chiết xuất từ Carum petroselinum (Petroselinum crispum; mùi tây; một loài thực vật có hoa thuộc chi Petroselinum trong họ Hoa tán).
Polyglyceryl-10 MyristatePolyglyceryl-10 StearateBiotinFolic AcidPyridoxineCyanocobalamin