Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Guinot

Pure Balance Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolTalcAluminum Starch Octenylsuccinate
Là một loại muối nhốm có tác dụng chống cakey, kiềm dầu, giúp sản phẩm dễ tan vào da và lâu trôi hơn, tạo nên lớp nền mịn màng.
Ppg-15 Stearyl Ether
Chức năng: làm mềm
Caprylyl Methicone
Chức năng: làm mềm
CyclomethiconeCetearyl AlcoholBehentrimonium Chloride
Chức năng: bảo quản
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateDimethicone
Chức năng: làm mềm
Sclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Peg-60 Almond Glycerides
Chức năng: nhũ hóa
Caprylyl GlycolMethylparaben
Chức năng: bảo quản
TriethanolamineGlycerinFicus Carica Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ficus carica (vả tây, còn gọi là sung ngọt, hay sung trái; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sung trong họ Dâu tằm); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
BhtChlorhexidine DigluconateTrisodium EdtaZinc Gluconate
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Zinc Gluconate cũng có khả năng kháng khuẩn, bao gồm P.acnes gây mụn; và điều tiết bã nhờn , rất thích hợp da dễ bị mụn.
Ethylparaben
Chức năng: bảo quản
ButylparabenButylphenyl Methylpropional
Chức năng: hương liệu
Propylene GlycolLimoneneHydroxyisohexyl 3-Cyclohexene CarboxaldehydeIsobutylparabenPropylparabenGeraniol
Chức năng: hương liệu
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
CarbomerGreen 5
Chức năng: tạo màu
Nordihydroguaiaretic Acid
Chức năng: chống oxy hóa
Oleanolic AcidYellow 5
Chức năng: tạo màu
Sodium Methylparaben
Chức năng: bảo quản
Sodium Dehydroacetate
Chức năng: bảo quản
Sorbic Acid
Chức năng: bảo quản
Tetrasodium Edta
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaBhtNordihydroguaiaretic Acid
Chức năng: chống oxy hóa
làm dịuZinc Gluconate
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Zinc Gluconate cũng có khả năng kháng khuẩn, bao gồm P.acnes gây mụn; và điều tiết bã nhờn , rất thích hợp da dễ bị mụn.
mô phỏng thành tố daGlycerin
trị mụnZinc Gluconate
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Zinc Gluconate cũng có khả năng kháng khuẩn, bao gồm P.acnes gây mụn; và điều tiết bã nhờn , rất thích hợp da dễ bị mụn.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnBehentrimonium Chloride
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
BhtChlorhexidine DigluconateEthylparaben
Chức năng: bảo quản
ButylparabenIsobutylparabenPropylparabenSodium Methylparaben
Chức năng: bảo quản
Sodium Dehydroacetate
Chức năng: bảo quản
Sorbic Acid
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolCyclomethiconeCaprylyl GlycolGlycerinFicus Carica Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ficus carica (vả tây, còn gọi là sung ngọt, hay sung trái; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sung trong họ Dâu tằm); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Propylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholPeg-100 StearateTriethanolamineXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolCyclomethiconePropylene GlycolLimonene
hương liệuFragrance
Chức năng: hương liệu
GlycerinButylphenyl Methylpropional
Chức năng: hương liệu
LimoneneHydroxyisohexyl 3-Cyclohexene CarboxaldehydePropylparabenGeraniol
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnChlorhexidine DigluconateIsobutylparaben
khử mùiLimonene
khử độc kim loạiTrisodium EdtaTetrasodium Edta
làm mềmPpg-15 Stearyl Ether
Chức năng: làm mềm
Caprylyl Methicone
Chức năng: làm mềm
CyclomethiconeCetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Caprylyl Glycol
làm đặcButylene GlycolAluminum Starch Octenylsuccinate
Là một loại muối nhốm có tác dụng chống cakey, kiềm dầu, giúp sản phẩm dễ tan vào da và lâu trôi hơn, tạo nên lớp nền mịn màng.
CyclomethiconeCetearyl AlcoholSclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
TriethanolamineGlycerinBhtButylparabenPropylene GlycolHydroxyisohexyl 3-Cyclohexene CarboxaldehydeXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Carbomer
nhũ hóaCetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearatePeg-60 Almond Glycerides
Chức năng: nhũ hóa
TriethanolamineXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútTalcAluminum Starch Octenylsuccinate
Là một loại muối nhốm có tác dụng chống cakey, kiềm dầu, giúp sản phẩm dễ tan vào da và lâu trôi hơn, tạo nên lớp nền mịn màng.
tạo màuGreen 5
Chức năng: tạo màu
Yellow 5
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtTalc
điều chỉnh pHTriethanolamine
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholSclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Oleanolic Acid