Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Kjaer Weis

The Lip Balm

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
OctyldodecanolCera Alba (Beeswax)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ nhân hạt chín Prunus amygdalus dulcis (Prunus dulcis; hạnh đào, hay còn gọi là hành đào ngọt; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
C10-18 Triglycerides
Chức năng: làm mềmhòa tan
Rosa Rubiginosa (Rose Hip) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Rosa rubiginosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Bertholletia Excelsa (Brazil Nut) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Bertholletia excelsa (đều Brasil, hay còn gọi là ba tây lật; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bertholletia trong họ Lộc vừng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Sodium HyaluronateGlucosyl HesperidinParfum(Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Ammonium Glycyrrhizate
Chức năng: làm đặc
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Gallic Acid
Chức năng: chống oxy hóa
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
Chức năng: làm mềm
Là sáp Copernicia cerifera (một loài thực vật có hoa thuộc chi Copernicia trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
TocopherolTriolein
Chức năng: làm đặc
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Tocopherol
chống oxy hóaRosa Rubiginosa (Rose Hip) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Rosa rubiginosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Gallic Acid
Chức năng: chống oxy hóa
Tocopherol
làm dịuCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
mô phỏng thành tố daSodium Hyaluronate
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmSodium HyaluronateGlucosyl HesperidinCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
hòa tanC10-18 Triglycerides
Chức năng: làm mềmhòa tan
hương liệuOctyldodecanolCera Alba (Beeswax)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Parfum(Fragrance)
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm mềmOctyldodecanolCera Alba (Beeswax)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ nhân hạt chín Prunus amygdalus dulcis (Prunus dulcis; hạnh đào, hay còn gọi là hành đào ngọt; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
C10-18 Triglycerides
Chức năng: làm mềmhòa tan
Rosa Rubiginosa (Rose Hip) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Rosa rubiginosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Bertholletia Excelsa (Brazil Nut) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Bertholletia excelsa (đều Brasil, hay còn gọi là ba tây lật; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bertholletia trong họ Lộc vừng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
Chức năng: làm mềm
Là sáp Copernicia cerifera (một loài thực vật có hoa thuộc chi Copernicia trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm seCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcOctyldodecanolCera Alba (Beeswax)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Ammonium Glycyrrhizate
Chức năng: làm đặc
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
TocopherolTriolein
Chức năng: làm đặc
nhũ hóaCera Alba (Beeswax)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa