Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Lancôme

Gel Eclat

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PEG-120 Methyl Glucose Dioleate
Chức năng: nhũ hóa
Sodium Lauroyl Oat Amino Acids
Là muối của sản phẩm được cô đặc từ lauric acid chloride với hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) yến mạch; trong mỹ phẩm có tác dụng hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Sodium Cocoyl IsethionateDecyl GlucosidePotassium LauratePotassium MyristateAnanas Sativus Fruit Extract/​Pineapple Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Coconut Acid
Là acid béo tách ra từ Cocos Nucifera Oil (dầu không bay hơi ép từ cùi dừa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Saccharum Officinarum Extract/​Sugarcane Extract/​Extrait De Canne À Sucre
Là chiết xuất từ Saccharum officinarum (mía đường; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mía trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Sodium IsethionatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
PEG-32Polysorbate 20LimoneneCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
LinaloolBenzyl SalicylateBenzyl AlcoholPropanediolPapainPyrus Malus Extract/​Apple Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Disodium EDTAMethylparaben
Chức năng: bảo quản
Citrus Medica Limonum Peel Extract
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus medica limonum (chanh tây; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Lemon Peel Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Hexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
Parfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Benzyl Salicylate
chống oxy hóaCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm dịuAnanas Sativus Fruit Extract/​Pineapple Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Benzyl AlcoholMethylparaben
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmAnanas Sativus Fruit Extract/​Pineapple Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Saccharum Officinarum Extract/​Sugarcane Extract/​Extrait De Canne À Sucre
Là chiết xuất từ Saccharum officinarum (mía đường; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mía trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
PEG-32Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
PropanediolPyrus Malus Extract/​Apple Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaSodium Lauroyl Oat Amino Acids
Là muối của sản phẩm được cô đặc từ lauric acid chloride với hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) yến mạch; trong mỹ phẩm có tác dụng hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Sodium Cocoyl IsethionateDecyl GlucosidePotassium LauratePotassium MyristateCoconut Acid
Là acid béo tách ra từ Cocos Nucifera Oil (dầu không bay hơi ép từ cùi dừa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Sodium IsethionatePolysorbate 20
hòa tanAqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PEG-32LimoneneBenzyl AlcoholPropanediol
hương liệuLimoneneLinaloolBenzyl SalicylateBenzyl AlcoholHexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
Parfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử mùiLimoneneLinalool
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmCoconut Acid
Là acid béo tách ra từ Cocos Nucifera Oil (dầu không bay hơi ép từ cùi dừa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Lemon Peel Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm seCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Benzyl AlcoholPropanediolDisodium EDTA
nhũ hóaPEG-120 Methyl Glucose Dioleate
Chức năng: nhũ hóa
Potassium LauratePotassium MyristateCoconut Acid
Là acid béo tách ra từ Cocos Nucifera Oil (dầu không bay hơi ép từ cùi dừa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Polysorbate 20
ổn định nhũ tươngDecyl Glucoside
Thành phần chưa rõ chức năng
PapainCitrus Medica Limonum Peel Extract
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus medica limonum (chanh tây; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).