Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

LANEIGE

Water Bank Hydro Cream Ex

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolGlycerinMethyl Trimethicone
Chức năng: hòa tan
Phenyl Trimethicone
Chức năng: làm mềm
Caprylyl Methicone
Chức năng: làm mềm
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Dicaprylyl Carbonate
Chức năng: làm mềm
Sea Water/​Maris Aqua/​Eau De Mer
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Saccharide IsomerateHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer
Chức năng: làm đặc
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerCetearyl AlcoholButylene GlycolFragrance/​Parfum
Chức năng: hương liệu
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic AcidEthylhexylglycerinDisodium EDTAAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
TromethamineSorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate
Chức năng: nhũ hóa
Hyaluronic AcidMagnesium Sulfate
Chức năng: làm đặc
Calcium Chloride
Chức năng: làm selàm đặc
Sodium CitrateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Beta Vulgaris (Beet) Root Extract/​Extrait De Racine De Betterave
Là chiết xuất từ rễ của Beta vulgaris (củ cải ngọt; một loài thực vật thuộc chi Beta trong họ Dền); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Manganese SulfateChenopodium Quinoa Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Chenopodium quinoa (diêm mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chenopodium trong họ Dền).
TocopherolZinc Sulfate
Chức năng: kháng khuẩnlàm se
Muối kẽm dạng tinh thể được sử dụng trong các loại kem cạo râu, kem dưỡng mắt, chất làm se, nước cân bằng da và kem dưỡng sau cạo râu.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Brassica Oleracea Acephala Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Brassica oleracea acephala (cải bắp; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Nasturtium Officinale Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ nguyên cây Nasturtium officinale (cải xoong; một loài thực vật thuộc chi Nasturtium trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Glycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
Lepidium Sativum Sprout Extract
Là chiết xuất từ chồi của Lepidium sativum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Lepidium trong họ Cải).
Ascorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaHyaluronic AcidBeta Vulgaris (Beet) Root Extract/​Extrait De Racine De Betterave
Là chiết xuất từ rễ của Beta vulgaris (củ cải ngọt; một loài thực vật thuộc chi Beta trong họ Dền); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
TocopherolAscorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
làm sáng daAscorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
mô phỏng thành tố daGlycerinHyaluronic Acid
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmPropanediolGlycerinSea Water/​Maris Aqua/​Eau De Mer
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Saccharide IsomerateButylene GlycolHyaluronic AcidBeta Vulgaris (Beet) Root Extract/​Extrait De Racine De Betterave
Là chiết xuất từ rễ của Beta vulgaris (củ cải ngọt; một loài thực vật thuộc chi Beta trong họ Dền); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Brassica Oleracea Acephala Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Brassica oleracea acephala (cải bắp; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholStearic Acid
hòa tanWater/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolMethyl Trimethicone
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Sea Water/​Maris Aqua/​Eau De Mer
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Butylene Glycol
hương liệuGlycerinFragrance/​Parfum
Chức năng: hương liệu
Nasturtium Officinale Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ nguyên cây Nasturtium officinale (cải xoong; một loài thực vật thuộc chi Nasturtium trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Glycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
kháng khuẩnZinc Sulfate
Chức năng: kháng khuẩnlàm se
Muối kẽm dạng tinh thể được sử dụng trong các loại kem cạo râu, kem dưỡng mắt, chất làm se, nước cân bằng da và kem dưỡng sau cạo râu.
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTASodium CitrateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmPhenyl Trimethicone
Chức năng: làm mềm
Caprylyl Methicone
Chức năng: làm mềm
Dicaprylyl Carbonate
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Cetearyl AlcoholGlyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic AcidLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Glycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
làm seCalcium Chloride
Chức năng: làm selàm đặc
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Zinc Sulfate
Chức năng: kháng khuẩnlàm se
Muối kẽm dạng tinh thể được sử dụng trong các loại kem cạo râu, kem dưỡng mắt, chất làm se, nước cân bằng da và kem dưỡng sau cạo râu.
làm đặcPropanediolGlycerinAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer
Chức năng: làm đặc
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerCetearyl AlcoholButylene GlycolStearic AcidDisodium EDTAAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
TromethamineMagnesium Sulfate
Chức năng: làm đặc
Calcium Chloride
Chức năng: làm selàm đặc
Sodium CitrateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Tocopherol
nhũ hóaHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Cetearyl AlcoholGlyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic AcidSorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate
Chức năng: nhũ hóa
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
điều chỉnh pHTromethamineSodium CitrateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerCetearyl AlcoholStearic AcidAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Thành phần chưa rõ chức năng
Manganese SulfateChenopodium Quinoa Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Chenopodium quinoa (diêm mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chenopodium trong họ Dền).
Lepidium Sativum Sprout Extract
Là chiết xuất từ chồi của Lepidium sativum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Lepidium trong họ Cải).