Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Murad

Essential-C Night Moisture

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Ethylhexyl Hydroxystearate
Chức năng: làm mềm
Cetearyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Butylene GlycolStearic AcidCetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateCetyl PhosphatePolysorbate 60Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Isostearic AcidUrea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
Yeast Amino Acids
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) nấm men; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
TrehaloseInositol
Được tìm thấy ở trong thực vật và mô động vật, là một chất làm mềm có khả năng giữ và duy trì độ ẩm.
Taurine
Chức năng: điều chỉnh pH
BetaineAscorbic Acid
Là chất chống oxy hóa tuyệt vời, tăng cường khả năng bảo vệ của kem chống nắng, tăng sinh collagen và làm mờ sắc tố. Tuy nhiên, Vit C dạng Ascorbic Acid rất bất ổn định, dễ gây kích ứng da và gây viêm đối với da mụn.
Chitosan
Chức năng: làm đặc
Rice Amino Acids
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) gạo.
Zinc AspartatePhospholipidsTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Retinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Ethyl LinoleatePanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Ginkgo Biloba Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Ginkgo biloba (bạch quả; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Bạch quả trong họ Bạch quả).
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Passiflora Incarnata Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ nguyên cây Passiflora incarnata (chanh leo, còn gọi là chanh dây, mắc mát, mát mát, hay lạc tiên hoa tía; một loài thực vật thuộc chi Lạc tiên trong họ Lạc tiên); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Pelvetia Canaliculata Extract
Là chiết xuất từ Pelvetia canaliculata (một loài tảo nâu nhỏ thuộc chi Pelvetia trong họ Fucaceae).
Tripleurospermum Maritimum Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Tripleurospermum maritimum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Tripleurospermum trong họ Cúc).
Sodium Pca
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
CarbomerDisodium EdtaAminomethyl Propanol
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol là thành phần kiềm, có pH cao được sử dụng để điều chỉnh pH của công thức mỹ phẩm về mức mong muốn, thường được sử dụng ở nồng độ dưới 10%.
Propyl GallatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Caprylyl GlycolChlorphenesinBenzyl BenzoateCitronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
LimoneneLinaloolCitrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Aniba Rosaeodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
Geranium Maculatum Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ Geranium maculatum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mỏ hạc trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Thymus Vulgaris (Thyme) Flower/​Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa và lá Thymus vulgaris (cỏ xạ hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thymus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm đặc.
Fragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
Yellow 6 (Ci 15985)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngVitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
chống oxy hóaAscorbic Acid
Là chất chống oxy hóa tuyệt vời, tăng cường khả năng bảo vệ của kem chống nắng, tăng sinh collagen và làm mờ sắc tố. Tuy nhiên, Vit C dạng Ascorbic Acid rất bất ổn định, dễ gây kích ứng da và gây viêm đối với da mụn.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Propyl GallateThymus Vulgaris (Thyme) Flower/​Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa và lá Thymus vulgaris (cỏ xạ hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thymus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm đặc.
giao tiếp tế bàoRetinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
làm dịuPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
làm sáng daAscorbic Acid
Là chất chống oxy hóa tuyệt vời, tăng cường khả năng bảo vệ của kem chống nắng, tăng sinh collagen và làm mờ sắc tố. Tuy nhiên, Vit C dạng Ascorbic Acid rất bất ổn định, dễ gây kích ứng da và gây viêm đối với da mụn.
mô phỏng thành tố daUrea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
PhospholipidsSodium Pca
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Chlorphenesin
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolUrea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
Yeast Amino Acids
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) nấm men; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
TrehaloseInositol
Được tìm thấy ở trong thực vật và mô động vật, là một chất làm mềm có khả năng giữ và duy trì độ ẩm.
BetainePanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Sodium Pca
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
Caprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaStearic AcidCetearyl AlcoholPeg-100 StearateCetyl PhosphatePolysorbate 60Isostearic Acid
hòa tanWater/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolBenzyl BenzoateLimonene
hương liệuEthyl LinoleatePropyl GallateBenzyl BenzoateCitronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
LimoneneLinaloolCitrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Aniba Rosaeodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Fragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnVitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
ChlorphenesinBenzyl BenzoateLavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Thymus Vulgaris (Thyme) Flower/​Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa và lá Thymus vulgaris (cỏ xạ hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thymus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm đặc.
khử mùiLimoneneLinalool
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmEthylhexyl Hydroxystearate
Chức năng: làm mềm
Cetearyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Stearic AcidCetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Inositol
Được tìm thấy ở trong thực vật và mô động vật, là một chất làm mềm có khả năng giữ và duy trì độ ẩm.
PhospholipidsEthyl LinoleateDimethicone
Chức năng: làm mềm
Caprylyl Glycol
làm sePassiflora Incarnata Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ nguyên cây Passiflora incarnata (chanh leo, còn gọi là chanh dây, mắc mát, mát mát, hay lạc tiên hoa tía; một loài thực vật thuộc chi Lạc tiên trong họ Lạc tiên); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Aniba Rosaeodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
làm đặcButylene GlycolStearic AcidCetearyl AlcoholButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
BetaineChitosan
Chức năng: làm đặc
CarbomerDisodium EdtaCitrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Aniba Rosaeodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
Geranium Maculatum Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ Geranium maculatum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mỏ hạc trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Thymus Vulgaris (Thyme) Flower/​Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa và lá Thymus vulgaris (cỏ xạ hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thymus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm đặc.
nhũ hóaStearic AcidCetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateCetyl PhosphatePolysorbate 60Isostearic Acid
tạo màuYellow 6 (Ci 15985)
Chức năng: tạo màu
điều chỉnh pHUrea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
Taurine
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol là thành phần kiềm, có pH cao được sử dụng để điều chỉnh pH của công thức mỹ phẩm về mức mong muốn, thường được sử dụng ở nồng độ dưới 10%.
ổn định nhũ tươngStearic AcidCetearyl AlcoholCarbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Rice Amino Acids
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) gạo.
Zinc AspartateGinkgo Biloba Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Ginkgo biloba (bạch quả; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Bạch quả trong họ Bạch quả).
Pelvetia Canaliculata Extract
Là chiết xuất từ Pelvetia canaliculata (một loài tảo nâu nhỏ thuộc chi Pelvetia trong họ Fucaceae).
Tripleurospermum Maritimum Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Tripleurospermum maritimum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Tripleurospermum trong họ Cúc).