Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Perricone MD

Refreshing Shower Mask

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Methyl Gluceth-20Dimethyl Mea
Chức năng: điều chỉnh pH
Dipotassium GlycyrrhizateAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Acetyl TyrosineOlea Europaea (Olive) Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
SqualaneLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Rhodiola Rosea Root Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ rễ của Rhodiola rosea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Rễ vàng trong họ Lá bỏng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
TetrahydrodiferuloylmethaneTetrahydrodemethoxydiferuloylmethaneLepidium Sativum Sprout Extract
Là chiết xuất từ chồi của Lepidium sativum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Lepidium trong họ Cải).
TetrahydrobisdemethoxydiferuloylmethaneEpigallocatechin Gallatyl GlucosideCarbomerPolysorbate 20Caprylyl GlycolPentylene GlycolHydrolyzed Jojoba Esters
Chức năng: làm đặc
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân jojoba bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerGlycerinPolysorbate 60Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Menthyl Lactate
Chức năng: làm đặc
Fragrance/​Parfum
Chức năng: hương liệu
Chlorophyllin-Copper Complex (Ci 75810)Linalool
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTetrahydrodiferuloylmethaneTetrahydrodemethoxydiferuloylmethaneTetrahydrobisdemethoxydiferuloylmethaneEpigallocatechin Gallatyl GlucosideChlorophyllin-Copper Complex (Ci 75810)
làm dịuDipotassium GlycyrrhizateAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
TetrahydrodiferuloylmethaneTetrahydrodemethoxydiferuloylmethaneTetrahydrobisdemethoxydiferuloylmethaneEpigallocatechin Gallatyl Glucoside
làm sáng daTetrahydrodiferuloylmethaneTetrahydrodemethoxydiferuloylmethaneTetrahydrobisdemethoxydiferuloylmethane
mô phỏng thành tố daSqualaneGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmMethyl Gluceth-20Dipotassium GlycyrrhizateCaprylyl GlycolPentylene GlycolGlycerin
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 20Polysorbate 60
hòa tanWater/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Pentylene Glycol
hương liệuOlea Europaea (Olive) Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
GlycerinFragrance/​Parfum
Chức năng: hương liệu
Linalool
khử mùiChlorophyllin-Copper Complex (Ci 75810)Linalool
làm mềmSqualaneLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Rhodiola Rosea Root Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ rễ của Rhodiola rosea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Rễ vàng trong họ Lá bỏng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Caprylyl Glycol
làm đặcCarbomerHydrolyzed Jojoba Esters
Chức năng: làm đặc
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân jojoba bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerGlycerinMenthyl Lactate
Chức năng: làm đặc
nhũ hóaLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Polysorbate 20Polysorbate 60
tạo màuChlorophyllin-Copper Complex (Ci 75810)
điều chỉnh pHDimethyl Mea
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngCarbomerHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
Acetyl TyrosineLepidium Sativum Sprout Extract
Là chiết xuất từ chồi của Lepidium sativum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Lepidium trong họ Cải).