Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Philosophy

Take A Deep Breath

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Bis-Peg-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Caprylic/​Capric TriglycerideGlycerinIsododecaneCyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene GlycolPolyacrylamide
Chức năng: làm đặc
Pentylene GlycolPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Octyldodecyl Neopentanoate
Chức năng: làm mềm
C13-14 IsoparaffinHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Methyl Gluceth-20Polysorbate 80Bisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Hydrolyzed Soy Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ đậu tương bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
CarbomerCaffeineTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Laureth-7Parfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Disodium EdtaAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Faex/​Yeast Extract/​Extrait De Levure
Chiết xuất men có khả năng phục hồi độ ẩm làn da, giảm thiểu khô, taọ màng dưỡng ẩm bảo vệ làm da bóng mượt.
EctoinO-Cymen-5-Ol
Chức năng: bảo quản
Benzyl SalicylateLimoneneGlucosyl HesperidinLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Alteromonas Ferment Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men Alteromonas macleodii (một loài vi khuẩn gram âm trong biển); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Hordeum Vulgare/​Hordeum Vulgare Extract/​Extrait D’Orge
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ Hordeum vulgare (đại mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hordeum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
BhtCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ hạt Coffea arabica (cà phê chè; một loài thực vật thuộc chi Cà phê trong họ Thiến thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
EthylhexylglycerinPongamia Pinnata Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Pongamia pinnata (đậu dầu, còn gọi là cây Bánh dày, hay cây sồi Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thàn mát trong họ Đậu).
Citronellol
Chức năng: hương liệu
Citral
Chức năng: hương liệu
Angelica Archangelica Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Angelica archangelica (Bạch chỉ cảnh; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đương quy trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Amara (Bitter Orange) Peel Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus aurantium amara (cam chua; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
MaltodextrinRosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Magnesium Aluminum SilicateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Peg-8Sorbic Acid
Chức năng: bảo quản
FarnesolCaprylyl GlycolCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
TocopherolAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Ascorbic Acid
Là chất chống oxy hóa tuyệt vời, tăng cường khả năng bảo vệ của kem chống nắng, tăng sinh collagen và làm mờ sắc tố. Tuy nhiên, Vit C dạng Ascorbic Acid rất bất ổn định, dễ gây kích ứng da và gây viêm đối với da mụn.
Fd&C Yellow No 5 (Ci 19140)
Chức năng: tạo màu
Ci 42090
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngBenzyl SalicylateCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Tocopherol
chống oxy hóaCaffeineTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
BhtCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
TocopherolAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Ascorbic Acid
Là chất chống oxy hóa tuyệt vời, tăng cường khả năng bảo vệ của kem chống nắng, tăng sinh collagen và làm mờ sắc tố. Tuy nhiên, Vit C dạng Ascorbic Acid rất bất ổn định, dễ gây kích ứng da và gây viêm đối với da mụn.
giao tiếp tế bàoAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
làm dịuBisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Alteromonas Ferment Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men Alteromonas macleodii (một loài vi khuẩn gram âm trong biển); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
làm sáng daAscorbic Acid
Là chất chống oxy hóa tuyệt vời, tăng cường khả năng bảo vệ của kem chống nắng, tăng sinh collagen và làm mờ sắc tố. Tuy nhiên, Vit C dạng Ascorbic Acid rất bất ổn định, dễ gây kích ứng da và gây viêm đối với da mụn.
mô phỏng thành tố daGlycerin
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
O-Cymen-5-Ol
Chức năng: bảo quản
BhtEthylhexylglycerinSorbic Acid
Chức năng: bảo quản
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
dưỡng ẩm/hút ẩmBis-Peg-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneGlycerinButylene GlycolPentylene GlycolMethyl Gluceth-20Hydrolyzed Soy Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ đậu tương bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Faex/​Yeast Extract/​Extrait De Levure
Chiết xuất men có khả năng phục hồi độ ẩm làn da, giảm thiểu khô, taọ màng dưỡng ẩm bảo vệ làm da bóng mượt.
Glucosyl HesperidinCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Peg-8Caprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaBis-Peg-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Polysorbate 80Laureth-7Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanAqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
IsododecaneCyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene GlycolPentylene GlycolC13-14 IsoparaffinLimoneneAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Peg-8
hương liệuCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerinIsododecaneParfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
Benzyl SalicylateLimoneneCitronellol
Chức năng: hương liệu
Citral
Chức năng: hương liệu
Angelica Archangelica Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Angelica archangelica (Bạch chỉ cảnh; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đương quy trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Farnesol
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
khử mùiLimoneneEthylhexylglycerinFarnesol
khử độc kim loạiDisodium EdtaCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmBis-Peg-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Caprylic/​Capric TriglycerideIsododecaneCyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Octyldodecyl Neopentanoate
Chức năng: làm mềm
C13-14 IsoparaffinHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Hordeum Vulgare/​Hordeum Vulgare Extract/​Extrait D’Orge
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ Hordeum vulgare (đại mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hordeum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Caprylyl Glycol
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerinButylene GlycolPolyacrylamide
Chức năng: làm đặc
C13-14 IsoparaffinCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Bisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
CarbomerCaffeineDisodium EdtaAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
BhtCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ hạt Coffea arabica (cà phê chè; một loài thực vật thuộc chi Cà phê trong họ Thiến thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Angelica Archangelica Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Angelica archangelica (Bạch chỉ cảnh; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đương quy trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Amara (Bitter Orange) Peel Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus aurantium amara (cam chua; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
MaltodextrinRosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Magnesium Aluminum SilicateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Tocopherol
nhũ hóaHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Polysorbate 80Laureth-7Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútMaltodextrinMagnesium Aluminum Silicate
tạo màuFd&C Yellow No 5 (Ci 19140)
Chức năng: tạo màu
Ci 42090
Chức năng: tạo màu
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
CarbomerMaltodextrinXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Thành phần chưa rõ chức năng
EctoinPongamia Pinnata Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Pongamia pinnata (đậu dầu, còn gọi là cây Bánh dày, hay cây sồi Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thàn mát trong họ Đậu).