Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Refa

Expression Platinum Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinButylene GlycolDipropylene GlycolPropanediolDiglycerinMaltitolEthylhexylglycerinPPG-4-Ceteth-20Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Mica
Chức năng: tạo màu
Alcaligenes Polysaccharides
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ môi trường nuôi cấy Alcaligenes latus (Azohydromonas lata; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Azohydromonas trong họ Alcaligenaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Titanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Disodium EDTAHydroxyethylcelluloseSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Sodium HyaluronateMalus Domestica Fruit Cell Culture Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy tế bào của quả Malus domestica (apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng).
Cellulose GumCaprylyl GlycolSodium BicarbonateLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
ArginineAcetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
Acetyl Hexapeptide-30Pentapeptide-18
Chức năng: giao tiếp tế bào
Platinum Powder
Là bột từ xay mịn Platinum (bạch kim); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
Silver
Chức năng: tạo màukhử mùi
Là nguyên tố bạc; trong mỹ phẩm có tác dụng tạo màu, khử mùi.
Caprylic/​Capric TriglycerideLavandula Stoechas Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ Lavandula stoechas (oải hương Tây Ban Nha, còn gọi là oải hương Pháp, hay oải hương cánh bướm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
IsomaltArgania Spinosa Sprout Cell Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy tế bào của chồi của Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm).
Secale Cereale (Rye) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Secale cereale (lúa mạch đen, hay còn gọi là hắc mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Secale trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
Rubus Ellipticus Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Rubus ellipticus (mâm xôi vàng Himalaya; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mâm xôi trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
CarbomerPolysorbate 20Palmitoyl Pentapeptide-4
Chức năng: giao tiếp tế bào
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTitanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
giao tiếp tế bàoAcetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
Pentapeptide-18
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Pentapeptide-4
Chức năng: giao tiếp tế bào
mô phỏng thành tố daGlycerinDiglycerinSodium HyaluronateArginine
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolPropanediolDiglycerinMaltitolAlcaligenes Polysaccharides
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ môi trường nuôi cấy Alcaligenes latus (Azohydromonas lata; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Azohydromonas trong họ Alcaligenaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Sodium HyaluronateCaprylyl GlycolAcetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
IsomaltRubus Ellipticus Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Rubus ellipticus (mâm xôi vàng Himalaya; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mâm xôi trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPPG-4-Ceteth-20Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 20
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolDipropylene GlycolPropanediol
hương liệuGlycerinDipropylene GlycolCaprylic/​Capric Triglyceride
khử mùiEthylhexylglycerinSodium BicarbonateSilver
Chức năng: tạo màukhử mùi
Là nguyên tố bạc; trong mỹ phẩm có tác dụng tạo màu, khử mùi.
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmAlcaligenes Polysaccharides
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ môi trường nuôi cấy Alcaligenes latus (Azohydromonas lata; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Azohydromonas trong họ Alcaligenaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Caprylyl GlycolLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Caprylic/​Capric Triglyceride
làm đặcGlycerinButylene GlycolDipropylene GlycolPropanediolMaltitolAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Alcaligenes Polysaccharides
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ môi trường nuôi cấy Alcaligenes latus (Azohydromonas lata; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Azohydromonas trong họ Alcaligenaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Disodium EDTAHydroxyethylcelluloseCellulose GumArginineCaprylic/​Capric TriglycerideLavandula Stoechas Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ Lavandula stoechas (oải hương Tây Ban Nha, còn gọi là oải hương Pháp, hay oải hương cánh bướm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Carbomer
nhũ hóaPPG-4-Ceteth-20Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Polysorbate 20
tạo màuMica
Chức năng: tạo màu
Silver
Chức năng: tạo màukhử mùi
Là nguyên tố bạc; trong mỹ phẩm có tác dụng tạo màu, khử mùi.
tẩy tế bào chết dạng hạtSodium BicarbonatePlatinum Powder
Là bột từ xay mịn Platinum (bạch kim); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
Secale Cereale (Rye) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Secale cereale (lúa mạch đen, hay còn gọi là hắc mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Secale trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Sodium Bicarbonate
ổn định nhũ tươngAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Alcaligenes Polysaccharides
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ môi trường nuôi cấy Alcaligenes latus (Azohydromonas lata; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Azohydromonas trong họ Alcaligenaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
HydroxyethylcelluloseCellulose GumCarbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Malus Domestica Fruit Cell Culture Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy tế bào của quả Malus domestica (apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng).
Acetyl Hexapeptide-30Argania Spinosa Sprout Cell Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy tế bào của chồi của Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm).