Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Rodial

Retinol Drops

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolBabassu Oil Glycereth-8 Esters
Là sản phẩm thu được từ transesterification của Glycereth-8 với Orbignya Oleifera Seed Oil; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Olive Oil Peg-7 Esters
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ transesterification của PEG-7 với dầu ô liu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Almond Oil Peg-8 Esters
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ transesterification của PEG-8 với dầu hạnh đào; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Polysorbate 20Peg-40 Hydrogenated Castor OilHydroxypropyl Cyclodextrin
Chức năng: làm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Caprylic/​Capric TriglyceridePanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Benzyl AlcoholBakuchiolDisodium EdtaEthylhexylglycerinRetinol
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là thành phần chống lão hóa vô cùng hiệu quả. Có tác dụng trong việc trị mụn. Retinol êm ái hơn tretinoin nhưng vẫn cần lưu ý khi sử dụng để tránh hậu quả không mong muốn.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Dehydroacetic Acid
Chức năng: bảo quản
Parfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
LimoneneGeraniol
Chức năng: hương liệu
Linalool
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
giao tiếp tế bàoBakuchiolRetinol
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là thành phần chống lão hóa vô cùng hiệu quả. Có tác dụng trong việc trị mụn. Retinol êm ái hơn tretinoin nhưng vẫn cần lưu ý khi sử dụng để tránh hậu quả không mong muốn.
làm dịuPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Benzyl AlcoholEthylhexylglycerinDehydroacetic Acid
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaBabassu Oil Glycereth-8 Esters
Là sản phẩm thu được từ transesterification của Glycereth-8 với Orbignya Oleifera Seed Oil; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Polysorbate 20Peg-40 Hydrogenated Castor Oil
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolBenzyl AlcoholLimonene
hương liệuCaprylic/​Capric TriglycerideBenzyl AlcoholParfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
LimoneneGeraniol
Chức năng: hương liệu
Linalool
kháng khuẩnBakuchiol
khử mùiEthylhexylglycerinLimoneneLinalool
khử độc kim loạiDisodium EdtaCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmOlive Oil Peg-7 Esters
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ transesterification của PEG-7 với dầu ô liu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Almond Oil Peg-8 Esters
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ transesterification của PEG-8 với dầu hạnh đào; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Caprylic/​Capric Triglyceride
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcButylene GlycolHydroxypropyl Cyclodextrin
Chức năng: làm đặc
Caprylic/​Capric TriglycerideBenzyl AlcoholDisodium EdtaCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
nhũ hóaBabassu Oil Glycereth-8 Esters
Là sản phẩm thu được từ transesterification của Glycereth-8 với Orbignya Oleifera Seed Oil; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Olive Oil Peg-7 Esters
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ transesterification của PEG-7 với dầu ô liu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Almond Oil Peg-8 Esters
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ transesterification của PEG-8 với dầu hạnh đào; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Polysorbate 20Peg-40 Hydrogenated Castor Oil
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.