Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

seoulceuticals

Day Glow Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Deionized Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Sodium Ascorbyl Phosphate (Vitamin C)
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Hamamelis Virginiana Water
Chức năng: làm selàm dịu
Là nước được chưng cất từ Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Cassia Angustifolia Seed Polysaccharide (Plant Based Hyaluronic Acid)
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ hạt Cassia angustifolia (Senna alexandrina; một loài thực vật có hoa thuộc chi Senna trong họ Đậu).
Dimethyl Sulfone
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Msm
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Citrus Aurantium Dulcis (Orange Stem Cells) Callus Culture Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy mô sẹo của Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Tocopheryl Acetate (Vitamin E)
Chức năng: chống oxy hóa
Aloe Barbadensis Leaf (Organic Aloe) Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Ferulic AcidGlycerin (Kosher, Vegetable)Simmondsia Chinensis (Organic Jojoba) Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Centella Asiatica (Organic Gotu Kola) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Equisetum Arvense (Horsetail) Extract
Là chiết xuất từ Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Taraxacum Officinale Extract (Dandelion) Extract
Là chiết xuất từ Taraxacum officinale (địa đinh, còn gọi là hoàng hoa địa đinh, cỏ nãi chấp, sư nha, hay bồ công anh; một loài thực vật có hoa thuộc chi Địa đinh trong họ Cúc).
Geranium Maculatum (Wild Geranium) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Geranium maculatum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mỏ hạc trong họ Mỏ hạc).
ArginineAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaSodium Ascorbyl Phosphate (Vitamin C)
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Tocopheryl Acetate (Vitamin E)
Chức năng: chống oxy hóa
Ferulic AcidCentella Asiatica (Organic Gotu Kola) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
làm dịuHamamelis Virginiana Water
Chức năng: làm selàm dịu
Là nước được chưng cất từ Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Aloe Barbadensis Leaf (Organic Aloe) Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Centella Asiatica (Organic Gotu Kola) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Equisetum Arvense (Horsetail) Extract
Là chiết xuất từ Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerin (Kosher, Vegetable)Arginine
trị mụnSodium Ascorbyl Phosphate (Vitamin C)
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmAloe Barbadensis Leaf (Organic Aloe) Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Glycerin (Kosher, Vegetable)Centella Asiatica (Organic Gotu Kola) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCentella Asiatica (Organic Gotu Kola) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
hòa tanAqua (Deionized Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dimethyl Sulfone
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Msm
Chức năng: hòa tanlàm đặc
hương liệuGlycerin (Kosher, Vegetable)
kháng khuẩnFerulic Acid
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmAloe Barbadensis Leaf (Organic Aloe) Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Simmondsia Chinensis (Organic Jojoba) Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Equisetum Arvense (Horsetail) Extract
Là chiết xuất từ Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
làm seHamamelis Virginiana Water
Chức năng: làm selàm dịu
Là nước được chưng cất từ Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Equisetum Arvense (Horsetail) Extract
Là chiết xuất từ Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
làm đặcDimethyl Sulfone
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Msm
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Glycerin (Kosher, Vegetable)ArginineAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
ổn định nhũ tươngAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Thành phần chưa rõ chức năng
Cassia Angustifolia Seed Polysaccharide (Plant Based Hyaluronic Acid)
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ hạt Cassia angustifolia (Senna alexandrina; một loài thực vật có hoa thuộc chi Senna trong họ Đậu).
Citrus Aurantium Dulcis (Orange Stem Cells) Callus Culture Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy mô sẹo của Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Taraxacum Officinale Extract (Dandelion) Extract
Là chiết xuất từ Taraxacum officinale (địa đinh, còn gọi là hoàng hoa địa đinh, cỏ nãi chấp, sư nha, hay bồ công anh; một loài thực vật có hoa thuộc chi Địa đinh trong họ Cúc).
Geranium Maculatum (Wild Geranium) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Geranium maculatum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mỏ hạc trong họ Mỏ hạc).