Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Shiseido

Waso Quick Gentle Cleanser

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water(Aqua/​Eau)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Sodium Laureth SulfateCocamidopropyl BetainePEG-8 Diisostearate
Chức năng: nhũ hóa
GlycerinSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Sodium BenzoateIsostearic AcidFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
PEG-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Caramel
Chức năng: tạo màulàm đặc
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Disodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
LimoneneBetaineHoney(Mel/​Miel)
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Butylene GlycolTocopherolRoyal Jelly Extract
Là chiết xuất từ sữa ong chúa.
BHT
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngEthylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Tocopherol
chống oxy hóaTocopherolBHT
làm dịuHoney(Mel/​Miel)
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerin
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Sodium BenzoateBHT
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinBetaineHoney(Mel/​Miel)
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Butylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaSodium Laureth SulfateCocamidopropyl BetaineIsostearic Acid
hòa tanWater(Aqua/​Eau)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
LimoneneButylene Glycol
hương liệuGlycerinFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
Limonene
kháng khuẩnHoney(Mel/​Miel)
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
khử mùiLimonene
khử độc kim loạiDisodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcCocamidopropyl BetaineGlycerinSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Sodium BenzoateCaramel
Chức năng: tạo màulàm đặc
Disodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
BetaineButylene GlycolTocopherolBHT
nhũ hóaSodium Laureth SulfatePEG-8 Diisostearate
Chức năng: nhũ hóa
Isostearic AcidPEG-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
tạo màuCaramel
Chức năng: tạo màulàm đặc
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần chưa rõ chức năng
Royal Jelly Extract
Là chiết xuất từ sữa ong chúa.