Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Skin&Lab

E Plus Moisturizing

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Butylene GlycolButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylic/​Capric TriglycerideSorbitolCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Beeswax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Cetearyl Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Mangifera indica (xoài; một loài thực vật có hoa thuộc chi Xoài trong họ Đào lộn hột); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Pentylene GlycolSorbitan Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Sodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Caprylyl GlycolXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Lavandula Hybrida Oil
Chức năng: làm mềm
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula hybrida (một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Polysorbate 80Disodium EDTACitrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
CarbomerPolysorbate 20Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Palmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Codium Tomentosum Extract
Là chiết xuất từ Codium tomentosum (một loại rong biển xanh).
Enteromorpha Compressa Extract
Là chiết xuất từ Enteromorpha compressa (Ulva compressa; một loài rong biển thuộc chi Ulva trong họ Ulvaceae).
Gelidium Cartilagineum Extract
Là chiết xuất từ Gelidium cartilagineum (Plocamium cartilagineum; một loài tảo đỏ thuộc chi Plocamium trong họ Plocamiaceae).
Laminaria Japonica Extract
Là chiết xuất từ Laminaria japonica (Saccharina japonica; kombu; một loài tảo bẹ thuộc chi Saccharina trong họ Laminariaceae).
Salicornia Herbacea Extract
Là chiết xuất từ Salicornia herbacea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Salicornia trong họ Dền); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm sáng da.
Spirulina Platensis Extract
Là chiết xuất từ Spirulina platensis (Arthrospira platensis; một loài tảo xoắn); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Undaria Pinnatifida Extract
Là chiết xuất từ Undaria pinnatifida (tảo bẹ Undaria, hay còn gọi là Wakame; một loài tảo bẹ thuộc chi Undaria trong họ Alariaceae).
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Salicornia Herbacea Extract
Là chiết xuất từ Salicornia herbacea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Salicornia trong họ Dền); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm sáng da.
Spirulina Platensis Extract
Là chiết xuất từ Spirulina platensis (Arthrospira platensis; một loài tảo xoắn); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
giao tiếp tế bàoAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Palmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm sáng daSalicornia Herbacea Extract
Là chiết xuất từ Salicornia herbacea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Salicornia trong họ Dền); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm sáng da.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolSorbitolPentylene GlycolCaprylyl GlycolSalicornia Herbacea Extract
Là chiết xuất từ Salicornia herbacea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Salicornia trong họ Dền); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm sáng da.
Spirulina Platensis Extract
Là chiết xuất từ Spirulina platensis (Arthrospira platensis; một loài tảo xoắn); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 80Polysorbate 20
hòa tanButylene GlycolCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Pentylene GlycolCyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
hương liệuCaprylic/​Capric TriglycerideBeeswax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylic/​Capric TriglycerideCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Beeswax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Mangifera indica (xoài; một loài thực vật có hoa thuộc chi Xoài trong họ Đào lộn hột); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Caprylyl GlycolLavandula Hybrida Oil
Chức năng: làm mềm
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula hybrida (một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm đặcButylene GlycolButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylic/​Capric TriglycerideBeeswax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Sodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Disodium EDTACitrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Carbomer
nhũ hóaBeeswax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Cetearyl Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Sorbitan Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 80Polysorbate 20
ổn định nhũ tươngSodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Codium Tomentosum Extract
Là chiết xuất từ Codium tomentosum (một loại rong biển xanh).
Enteromorpha Compressa Extract
Là chiết xuất từ Enteromorpha compressa (Ulva compressa; một loài rong biển thuộc chi Ulva trong họ Ulvaceae).
Gelidium Cartilagineum Extract
Là chiết xuất từ Gelidium cartilagineum (Plocamium cartilagineum; một loài tảo đỏ thuộc chi Plocamium trong họ Plocamiaceae).
Laminaria Japonica Extract
Là chiết xuất từ Laminaria japonica (Saccharina japonica; kombu; một loài tảo bẹ thuộc chi Saccharina trong họ Laminariaceae).
Undaria Pinnatifida Extract
Là chiết xuất từ Undaria pinnatifida (tảo bẹ Undaria, hay còn gọi là Wakame; một loài tảo bẹ thuộc chi Undaria trong họ Alariaceae).