Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

StriVectin

Tightening & Sculpting Face Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water, Eau)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Stearic AcidNeopentyl Glycol Diethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
C12-15 Alkyl BenzoateCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glycol DistearateCetearyl AlcoholMyristyl Nicotinate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Butylene GlycolButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Polysorbate 60Isostearyl Isostearate
Chức năng: làm mềm
Potassium Cetyl PhosphateCetyl Stearate
Chức năng: làm mềm
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Sucrose PalmitateTocopherolPullulan
Chức năng: làm đặc
Allantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Ornithine
Chức năng: giao tiếp tế bào
PropanediolPhospholipidsCaprylic/​Capric TriglycerideEthylhexylglycerinAesculus Hippocastanum (Horse Chestnut) Bark Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ vỏ cây Aesculus hippocastanum (horse-chestnut, hay còn gọi là dẻ ngựa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Kẹn trong họ Bồ hòn); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Disodium EDTAPaeonia Albiflora Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia albiflora (Paeonia lactiflora; thược dược Trung Quốc, còn gọi là bạch thược, hay mẫu đơn; một loài thực vật thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Glyceryl Linoleate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Nannochloropsis Oculata Extract
Là chiết xuất từ Nannochloropsis oculata (một loài vi tảo thuộc chi Nannochloropsis trong họ Eustigmataceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Sorbitan Laurate
Chức năng: nhũ hóa
GlycolipidsSodium HyaluronateCommiphora Mukul Resin Extract
Là chiết xuất từ nhựa cây Commiphora mukul (Commiphora wightii; một loài thực vật có hoa thuộc chi Một dược trong họ Trám).
HydroxyethylcelluloseAcetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester
Một thành phần có khả năng làm dịu da tốt, ngoài ra còn được cho là có khả năng chống nhăn.
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Fragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaTocopherol
giao tiếp tế bàoMyristyl Nicotinate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Ornithine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester
Một thành phần có khả năng làm dịu da tốt, ngoài ra còn được cho là có khả năng chống nhăn.
làm dịuAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester
Một thành phần có khả năng làm dịu da tốt, ngoài ra còn được cho là có khả năng chống nhăn.
mô phỏng thành tố daPhospholipidsSodium Hyaluronate
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
EthylhexylglycerinPotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
PropanediolNannochloropsis Oculata Extract
Là chiết xuất từ Nannochloropsis oculata (một loài vi tảo thuộc chi Nannochloropsis trong họ Eustigmataceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Sodium Hyaluronate
hoạt động bề mặt/tẩy rửaStearic AcidCetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Polysorbate 60Potassium Cetyl PhosphateSucrose Palmitate
hòa tanAqua (Water, Eau)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene GlycolPropanediol
hương liệuCaprylic/​Capric TriglycerideFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnC12-15 Alkyl Benzoate
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmStearic AcidNeopentyl Glycol Diethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
C12-15 Alkyl BenzoateCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glycol DistearateCetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Isostearyl Isostearate
Chức năng: làm mềm
Cetyl Stearate
Chức năng: làm mềm
Sucrose PalmitatePhospholipidsCaprylic/​Capric TriglycerideGlyceryl Linoleate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
làm seAesculus Hippocastanum (Horse Chestnut) Bark Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ vỏ cây Aesculus hippocastanum (horse-chestnut, hay còn gọi là dẻ ngựa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Kẹn trong họ Bồ hòn); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcStearic AcidGlycol DistearateCetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Butylene GlycolButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
TocopherolPullulan
Chức năng: làm đặc
PropanediolCaprylic/​Capric TriglycerideDisodium EDTAHydroxyethylcelluloseCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
nhũ hóaStearic AcidGlycol DistearateCetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Polysorbate 60Potassium Cetyl PhosphateSucrose PalmitateGlyceryl Linoleate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Sorbitan Laurate
Chức năng: nhũ hóa
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngStearic AcidCetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Hydroxyethylcellulose
Thành phần chưa rõ chức năng
Paeonia Albiflora Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia albiflora (Paeonia lactiflora; thược dược Trung Quốc, còn gọi là bạch thược, hay mẫu đơn; một loài thực vật thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
GlycolipidsCommiphora Mukul Resin Extract
Là chiết xuất từ nhựa cây Commiphora mukul (Commiphora wightii; một loài thực vật có hoa thuộc chi Một dược trong họ Trám).