Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

TonyMoly

Chok Chok Watery Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Camellia Sinensis Leaf Water
Là nước được chưng cất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
CyclomethiconePropanediolGlycerinGlycereth-26Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Butylene Glycol Dicaprylate/​Dicaprate
Chức năng: làm mềm
Sorbitan Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Cetearyl Olivate
Chức năng: nhũ hóa
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Polyacrylate Crosspolymer-6Polysilicone-11
Chức năng: làm đặc
Phytosteryl/​Octyldodecyl Lauroyl Glutamate
Chức năng: làm mềm
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Aniba Rosaeodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Disodium Edta3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóa3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
làm sáng da3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmCyclomethiconePropanediolGlycerinGlycereth-26
hòa tanCyclomethiconePropanediol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
hương liệuCamellia Sinensis Leaf Water
Là nước được chưng cất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
GlycerinAniba Rosaeodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmCyclomethiconeGlycereth-26Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Butylene Glycol Dicaprylate/​Dicaprate
Chức năng: làm mềm
Phytosteryl/​Octyldodecyl Lauroyl Glutamate
Chức năng: làm mềm
làm seAniba Rosaeodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
làm đặcCamellia Sinensis Leaf Water
Là nước được chưng cất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
CyclomethiconePropanediolGlycerinGlycereth-26Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Polyacrylate Crosspolymer-6Polysilicone-11
Chức năng: làm đặc
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Aniba Rosaeodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Disodium Edta
nhũ hóaSorbitan Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Cetearyl Olivate
Chức năng: nhũ hóa
ổn định nhũ tươngPolyacrylate Crosspolymer-6