Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

TonyMoly

I'M Real Rice Mask Sheet

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinMineral Oil
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene GlycolAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Polysorbate 80Sorbitan Sesquioleate
Chức năng: nhũ hóa
ChlorphenesinCarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium HyaluronateDimethicone
Chức năng: làm mềm
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
TromethamineOryza Sativa (Rice) Extract
Là chiết xuất từ hạt Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
PropanediolFragrance
Chức năng: hương liệu
Dipotassium GlycyrrhizateCaprylyl GlycolIllicium Verum (Anise) Fruit Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ quả Illicium verum (đại hồi, còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương, hồi, hay tai vị; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hồi trong họ Ngũ vị tử); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Disodium EDTASnail Secretion Filtrate
Là lọc chất tiết ra từ ốc; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaSnail Secretion Filtrate
Là lọc chất tiết ra từ ốc; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
làm dịuAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Dipotassium Glycyrrhizate
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
Thành phần phụ trợ
bảo quảnChlorphenesinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolSodium HyaluronatePropanediolDipotassium GlycyrrhizateCaprylyl GlycolSnail Secretion Filtrate
Là lọc chất tiết ra từ ốc; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 80Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Mineral Oil
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Propanediol
hương liệuGlycerinFragrance
Chức năng: hương liệu
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ quả Illicium verum (đại hồi, còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương, hồi, hay tai vị; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hồi trong họ Ngũ vị tử); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
kháng khuẩnChlorphenesin
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmMineral Oil
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Caprylyl Glycol
làm đặcGlycerinButylene GlycolCarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
TromethaminePropanediolDisodium EDTA
nhũ hóaPolysorbate 80Sorbitan Sesquioleate
Chức năng: nhũ hóa
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútOryza Sativa (Rice) Extract
Là chiết xuất từ hạt Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút.
tẩy tế bào chết dạng hạtOryza Sativa (Rice) Extract
Là chiết xuất từ hạt Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút.
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngCarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.