Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

innisfree

Mineral Ultrafine Pact

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
TalcBoron Nitride
Chức năng: thấm hút
SilicaMica
Chức năng: tạo màu
Titanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
Ethylene/​Acrylic Acid CopolymerEthylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Polymethyl Methacrylate
Chức năng: làm đặc
Zinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Butylene Glycol Dicaprylate/​Dicaprate
Chức năng: làm mềm
Peg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Methicone
Chức năng: làm mềm
EthylhexylglycerinLauroyl Lysine
Chức năng: làm đặc
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
TriethoxycaprylylsilaneThe Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Mineral SaltCamellia Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
Orchid Extract
Là chiết xuất từ nhiều loại hoa lan khác nhau.
Prickly Pear Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Opuntia ficus-indica (xương rồng Nopal; một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ Xương rồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Tangerine Peel Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus tangerina (quýt hồng; một loài thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Ci 77492 (Yellow Iron Oxides)
Chức năng: tạo màu
Ci 77491 (Red Iron Oxides)
Chức năng: tạo màu
Ci 77499 (Black Iron Oxides)
Chức năng: tạo màu
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTitanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Zinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
The Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaThe Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Camellia Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
làm dịuThe Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Camellia Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
Prickly Pear Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Opuntia ficus-indica (xương rồng Nopal; một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ Xương rồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmThe Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Prickly Pear Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Opuntia ficus-indica (xương rồng Nopal; một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ Xương rồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
hương liệuFragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnThe Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmButylene Glycol Dicaprylate/​Dicaprate
Chức năng: làm mềm
Methicone
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
The Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm seThe Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Camellia Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
Tangerine Peel Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus tangerina (quýt hồng; một loài thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
làm đặcSilicaEthylene/​Acrylic Acid CopolymerPolymethyl Methacrylate
Chức năng: làm đặc
Lauroyl Lysine
Chức năng: làm đặc
The Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
nhũ hóaPeg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
thấm hútTalcBoron Nitride
Chức năng: thấm hút
Silica
tạo màuMica
Chức năng: tạo màu
Zinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Ci 77492 (Yellow Iron Oxides)
Chức năng: tạo màu
Ci 77491 (Red Iron Oxides)
Chức năng: tạo màu
Ci 77499 (Black Iron Oxides)
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtTalcSilica
ổn định nhũ tươngEthylene/​Acrylic Acid Copolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
TriethoxycaprylylsilaneMineral SaltOrchid Extract
Là chiết xuất từ nhiều loại hoa lan khác nhau.