Phần này đánh giá khuynh hướng phát triển sần, mụn mủ, đỏ da, cơn đỏ bừng mặt, ngứa da và những dấu hiệu khác của da nhạy cảm.
- Da mặt bạn bị những sần đỏ, mụn mủ?
- Sản phẩm chăm sóc da (sữa rửa mặt, dưỡng ẩm, toner và sản phẩm trang điểm) làm mặt bạn nổi mụn, nổi ban đỏ, ngứa hoặc tê buốt?
- Bạn đã từng được chẩn đoán bị trứng cá hoặc trứng cá đỏ?
- Nếu bạn đeo trang sức không phải là vàng 14 cara, bạn bị nổi ban không?
- Kem chống nắng làm da bạn ngứa, nóng, nổi mụn hoặc đỏ tấy?
- Bạn đã bao giờ được chẩn đoán bị viêm da cơ địa, chàm, hoặc viêm da tiếp xúc (dị ứng da) chưa?
- Bạn bị nổi mề đay ở vùng da đeo nhẫn thường xuyên như thế nào?
- Sữa tắm tạo bọt có hương thơm, dầu mát xa, kem dưỡng thể làm da bạn nổi mụn, ngứa, hoặc gây cảm giác khô da?
- Bạn có thể dùng xà bông của khách sạn thoa lên mặt hoặc lên người mà không vấn đề gì?
- Đã từng có ai trong gia đình bạn được chẩn đoán viêm da dị ứng, chàm, hen, và/hoặc dị ứng chưa?
- Điều gì xảy ra nếu bạn dùng xà phòng giặt?
- Mặt và/hoặc cổ bạn bị đỏ sau khi tập thể dục vừa phải, và/ hoặc khi stress hoặc có cảm xúc mạnh như giận giữ, thường xuyên như thế nào?
- Bạn có đỏ bừng mặt sau khi uống rượu?
- Bạn có bị đỏ mặt sau khi ăn đồ đậm gia vị hoặc nóng (nhiệt độ)?
- Có bao nhiêu mạch máu màu xanh, đỏ (hoặc chúng đã được điều trị trước đó) có thể thấy rõ trên mặt và mũi bạn?
- Khuôn mặt bạn trông đỏ trong các bức ảnh?
- Mọi người hỏi có phải bạn bị cháy nắng kể cả khi bạn không bị thế?
- Bạn bị đỏ, ngứa, sưng do đồ trang điểm, kem chống nắng hoặc đồ dưỡng da?
Bài trắc nghiệm | Điểm |
---|---|
Da dầu và da khô (O/D) | Trắc nghiệm |
Da nhạy cảm và da khoẻ (S/R) | Đang trắc nghiệm |
Da nhiễm sắc tố và da không nhiễm sắc tố (P/N) | Trắc nghiệm |
Da căng và da nhăn (T/W) | Trắc nghiệm |
Kết luận | Xem |
Điểm số da nhạy cảm và da khoẻ (S/R)
- 34 - 72: Da rất nhạy cảm (đừng lo, tôi sẽ giúp bạn).
- 30 - 33: Da hơi nhạy cảm (làm theo hướng dẫn của tôi sẽ giúp bạn chuyển thành loại da khỏe).
- 25 - 29: Da hơi khỏe.
- 18 - 24: Da rất khỏe (bạn rất may mắn).
- 30 - 77: Da nhạy cảm (ký hiệu S - Sensitive).
- 18 - 29: Da khỏe (ký hiệu R – Resistant).