Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Là chiết xuất từ nang bào tử của Tremella fuciformis (mộc nhĩ trắng, còn gọi là nấm tuyết nhỉ, ngân nhĩ, hay nấm tuyết; một loài nấm thuộc chi Tremella trong họ Tremellaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Là chiết xuất từ nang bào tử của Tremella fuciformis (mộc nhĩ trắng, còn gọi là nấm tuyết nhỉ, ngân nhĩ, hay nấm tuyết; một loài nấm thuộc chi Tremella trong họ Tremellaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Là chiết xuất từ nang bào tử của Tremella fuciformis (mộc nhĩ trắng, còn gọi là nấm tuyết nhỉ, ngân nhĩ, hay nấm tuyết; một loài nấm thuộc chi Tremella trong họ Tremellaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.