Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

innisfree

No Sebum Blur Powder

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
TalcMica (Ci 77019)
Chức năng: tạo màu
SilicaEthylene/​Acrylic Acid CopolymerPolymethyl Methacrylate
Chức năng: làm đặc
Boron Nitride
Chức năng: thấm hút
SqualaneSynthetic Fluorphlogopite
Chức năng: làm đặc
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Methicone
Chức năng: làm mềm
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
TriethoxycaprylylsilaneEthylhexylglycerinGlyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Tin OxideCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Mineral SaltsMentha Arvensis Leaf Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ lá Mentha arvensis (bạc hà Á, còn gọi là bạc hà, bạc hà nam, bạc hà Nhật Bản, húng cay, hay húng bạc hà; một loài thực vật thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Opuntia Coccinellifera Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Opuntia coccinellifera (Opuntia cochenillifera; một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ Xương rồng).
Citrus Unshiu Peel Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus unshiu (cam ngọt Ôn Châu, hay còn gọi là cam Satsuma; một loài thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Camellia Japonica Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia japonica (sơn trà Nhật Bản, hay còn gọi là hoa hồng mùa đông; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè).
Orchid Extract
Là chiết xuất từ nhiều loại hoa lan khác nhau.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Iron Oxides (Ci 77492),Iron Oxides (Ci 77491),Iron Oxides (Ci 77499)
Chức năng: tạo màu
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm dịuCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
mô phỏng thành tố daSqualane
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
hòa tan1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
hương liệuFragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmSqualaneMethicone
Chức năng: làm mềm
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm seCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcSilicaEthylene/​Acrylic Acid CopolymerPolymethyl Methacrylate
Chức năng: làm đặc
Synthetic Fluorphlogopite
Chức năng: làm đặc
Tin OxideCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Mentha Arvensis Leaf Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ lá Mentha arvensis (bạc hà Á, còn gọi là bạc hà, bạc hà nam, bạc hà Nhật Bản, húng cay, hay húng bạc hà; một loài thực vật thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Citrus Unshiu Peel Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus unshiu (cam ngọt Ôn Châu, hay còn gọi là cam Satsuma; một loài thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
nhũ hóaGlyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
thấm hútTalcSilicaBoron Nitride
Chức năng: thấm hút
tạo màuMica (Ci 77019)
Chức năng: tạo màu
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Tin OxideIron Oxides (Ci 77492),Iron Oxides (Ci 77491),Iron Oxides (Ci 77499)
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtTalcSilicaTin Oxide
ổn định nhũ tươngEthylene/​Acrylic Acid Copolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
TriethoxycaprylylsilaneMineral SaltsOpuntia Coccinellifera Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Opuntia coccinellifera (Opuntia cochenillifera; một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ Xương rồng).
Camellia Japonica Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia japonica (sơn trà Nhật Bản, hay còn gọi là hoa hồng mùa đông; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè).
Orchid Extract
Là chiết xuất từ nhiều loại hoa lan khác nhau.