Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Le Mieux

TGF-B Booster Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Hyaluronic AcidRnaDnaSuperoxide Dismutase
Chức năng: chống oxy hóa
Saccharomyces Polypeptides
Là phân đoạn nhỏ polypeptide tách ra từ phân giải Saccharomyces (một chi nấm men).
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tripeptide-5
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Acetyl Octapeptide-3 (Snap-8)
Một phiên bản mới hơn, thông minh hơn và có vẻ lớn hơn của peptide giống Botox nổi tiếng Acetyl Hexapeptide-8.
Ceramide IiSaccharomyces/​Soy Protein Ferment
Là sản phẩm thu được từ lên men protein (chất đạm) đậu tương với nấm Saccharomyces.
Saccharomyces Copper Ferment
Là chiết xuất từ lên men nấm Saccharomyces có sự hiện diện của ion đồng.
Saccharomyces/​Zinc Ferment
Là sản phẩm từ lên men nấm Saccharomyces có sự hiện diện của ion kẽm.
Saccharomyces/​Manganese Ferment
Là sản phẩm từ lên men nấm Saccharomyces có sự hiện diện của ion mangan.
Riboflavin
Chức năng: tạo màu
Glycine Soja (Soybean) Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu).
PhospholipidsFolic AcidEnteromorpha Compressa Extract
Là chiết xuất từ Enteromorpha compressa (Ulva compressa; một loài rong biển thuộc chi Ulva trong họ Ulvaceae).
GlycoproteinsGinkgo Biloba Extract
Là chiết xuất từ lá Ginkgo biloba (bạch quả; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Bạch quả trong họ Bạch quả).
SerineProlineAlanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
Glutamic AcidNiacinamide (Vitamin B3)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Caprylyl GlycolEthylhexylglycerinUndecylenoyl GlycineCapryloyl Glycine
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaHyaluronic AcidSuperoxide Dismutase
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoPalmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tripeptide-5
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Acetyl Octapeptide-3 (Snap-8)
Một phiên bản mới hơn, thông minh hơn và có vẻ lớn hơn của peptide giống Botox nổi tiếng Acetyl Hexapeptide-8.
Niacinamide (Vitamin B3)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm sáng daNiacinamide (Vitamin B3)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daHyaluronic AcidCeramide IiPhospholipidsSerineProlineAlanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
trị mụnNiacinamide (Vitamin B3)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmHyaluronic AcidAcetyl Octapeptide-3 (Snap-8)
Một phiên bản mới hơn, thông minh hơn và có vẻ lớn hơn của peptide giống Botox nổi tiếng Acetyl Hexapeptide-8.
Glutamic AcidNiacinamide (Vitamin B3)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Caprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaUndecylenoyl GlycineCapryloyl Glycine
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmPhospholipidsCaprylyl Glycol
làm đặcSerineAlanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
tạo màuRiboflavin
Chức năng: tạo màu
Thành phần chưa rõ chức năng
RnaDnaSaccharomyces Polypeptides
Là phân đoạn nhỏ polypeptide tách ra từ phân giải Saccharomyces (một chi nấm men).
Saccharomyces/​Soy Protein Ferment
Là sản phẩm thu được từ lên men protein (chất đạm) đậu tương với nấm Saccharomyces.
Saccharomyces Copper Ferment
Là chiết xuất từ lên men nấm Saccharomyces có sự hiện diện của ion đồng.
Saccharomyces/​Zinc Ferment
Là sản phẩm từ lên men nấm Saccharomyces có sự hiện diện của ion kẽm.
Saccharomyces/​Manganese Ferment
Là sản phẩm từ lên men nấm Saccharomyces có sự hiện diện của ion mangan.
Glycine Soja (Soybean) Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu).
Folic AcidEnteromorpha Compressa Extract
Là chiết xuất từ Enteromorpha compressa (Ulva compressa; một loài rong biển thuộc chi Ulva trong họ Ulvaceae).
GlycoproteinsGinkgo Biloba Extract
Là chiết xuất từ lá Ginkgo biloba (bạch quả; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Bạch quả trong họ Bạch quả).