Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

PAPA RECIPE

Eggplant Clearing Ampoule

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Solanum Melongena Fruit Extract (73%)
Là chiết xuất từ quả Solanum melongena (cà tím, hay còn gọi là cà dái dê; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà).
PropanediolGlycerolAqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Hydroxyethyl Urea1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Salvia Hispanica Seed Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hạt Salvia hispanica (chia; một loài thực vật có hoa thuộc chi Salvia trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Houttuynia Cordata Extract
Là chiết xuất từ Houttuynia cordata (giấp cá, còn gọi là dấp cá, diếp cá, lá giấp, hay rau giấp; một loài thực vật thuộc chi Houttuynia trong họ Giấp cá).
C12-14 Pareth-12BetaineCarbomerTromethamineDimethyl Sulfone
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Cellulose GumAzelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
Betula Alba Juice
Chức năng: làm se
Là nước ép Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
EthylhexylglycerinButylene GlycolEdetate DisodiumTrehaloseCalendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Beta-GlucanHydroxycinnamic AcidSophorin
Chức năng: chống oxy hóa
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Sophorin
Chức năng: chống oxy hóa
làm dịuCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Azelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Beta-Glucan
làm sáng daAzelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
mô phỏng thành tố daGlycerol
trị mụnAzelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
tẩy tế bào chếtAzelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmPropanediolGlycerolHydroxyethyl UreaCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
BetaineButylene GlycolTrehaloseBeta-Glucan
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
C12-14 Pareth-12
hòa tanPropanediolAqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Dimethyl Sulfone
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Butylene Glycol
hương liệuGlycerolCalendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
kháng khuẩnAzelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiEdetate Disodium
làm mềmSalvia Hispanica Seed Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hạt Salvia hispanica (chia; một loài thực vật có hoa thuộc chi Salvia trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm seBetula Alba Juice
Chức năng: làm se
Là nước ép Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
làm đặcPropanediolGlycerolBetaineCarbomerTromethamineDimethyl Sulfone
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Cellulose GumButylene GlycolEdetate DisodiumCalendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
nhũ hóaC12-14 Pareth-12
điều chỉnh pHTromethamineAzelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
ổn định nhũ tươngCarbomerCellulose Gum
Thành phần chưa rõ chức năng
Solanum Melongena Fruit Extract (73%)
Là chiết xuất từ quả Solanum melongena (cà tím, hay còn gọi là cà dái dê; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà).
Houttuynia Cordata Extract
Là chiết xuất từ Houttuynia cordata (giấp cá, còn gọi là dấp cá, diếp cá, lá giấp, hay rau giấp; một loài thực vật thuộc chi Houttuynia trong họ Giấp cá).
Hydroxycinnamic Acid