Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

The Face Shop

Light Cleansing Oil

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Isopropyl MyristateCaprylic/​Capric TriglycerideSorbeth-30 Tetraoleate
Chức năng: nhũ hóa
Polyglyceryl-10 Diisostearate
Chức năng: nhũ hóa
Oryza Sativa (Rice) Bran Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinButylene GlycolOryza Sativa (Rice) Extract (15Mg)
Là chiết xuất từ hạt Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút.
Saponaria Officinalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Saponaria officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Saponaria trong họ Cẩm chướng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Butylphenyl Methylpropional
Chức năng: hương liệu
Hydroxycitronellal
Chức năng: hương liệu
LimoneneLinalool
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaOryza Sativa (Rice) Bran Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaSaponaria Officinalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Saponaria officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Saponaria trong họ Cẩm chướng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolLimonene
hương liệuIsopropyl MyristateCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerinFragrance
Chức năng: hương liệu
Butylphenyl Methylpropional
Chức năng: hương liệu
Hydroxycitronellal
Chức năng: hương liệu
LimoneneLinalool
kháng khuẩnSaponaria Officinalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Saponaria officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Saponaria trong họ Cẩm chướng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
khử mùiLimoneneLinalool
làm mềmIsopropyl MyristateCaprylic/​Capric TriglycerideOryza Sativa (Rice) Bran Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm đặcIsopropyl MyristateCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerinButylene Glycol
nhũ hóaSorbeth-30 Tetraoleate
Chức năng: nhũ hóa
Polyglyceryl-10 Diisostearate
Chức năng: nhũ hóa
thấm hútOryza Sativa (Rice) Extract (15Mg)
Là chiết xuất từ hạt Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút.
tẩy tế bào chết dạng hạtOryza Sativa (Rice) Extract (15Mg)
Là chiết xuất từ hạt Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút.