Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Chantecaille

Ultra Sun Protection SPF 45

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Ethylhexyl Methoxycinnamate (7.5%)
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate (5%)
Chức năng: chống nắng
Butyl Methoxydibenzoylmethane (3%)
Chức năng: chống nắng
C12-15 Alkyl BenzoateRosa Damascena Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Butylene GlycolPolymethylsilsesquioxanePolymethyl Methacrylate
Chức năng: làm đặc
Isononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
Methyl Methacrylate CrosspolymerEthylhexyl Salicylate
Chức năng: chống nắng
GlycerinButyl Methoxydibenzoylmethane
Chức năng: chống nắng
Vinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Dicaprylyl Carbonate
Chức năng: làm mềm
Pentylene GlycolPolyglyceryl-6 Polyricinoleate
Chức năng: nhũ hóa
Tetrasodium EDTATocopherolMelissa Officinalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melissa officinalis (tía tô đất; một loài thực vật có hoa thuộc chi Melissa trong họ Hoa môi).
Stearyl Glycyrrhetinate
Chức năng: làm dịu
CarnosineLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
CyclodextrinCitronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
Eugenol
Chức năng: hương liệu
Citral
Chức năng: hương liệu
FarnesolLinalool
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngEthylhexyl Methoxycinnamate (7.5%)
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate (5%)
Chức năng: chống nắng
Butyl Methoxydibenzoylmethane (3%)
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate
Chức năng: chống nắng
Butyl Methoxydibenzoylmethane
Chức năng: chống nắng
TocopherolCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaTocopherolCarnosineCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
giao tiếp tế bàoCarnosine
làm dịuStearyl Glycyrrhetinate
Chức năng: làm dịu
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolGlycerinPentylene GlycolCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
hòa tanButylene GlycolPentylene Glycol
hương liệuGlycerinCitronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
Eugenol
Chức năng: hương liệu
Citral
Chức năng: hương liệu
FarnesolLinalool
kháng khuẩnC12-15 Alkyl BenzoateCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử mùiFarnesolLinalool
khử độc kim loạiTetrasodium EDTACyclodextrin
làm mềmC12-15 Alkyl BenzoateIsononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
Dicaprylyl Carbonate
Chức năng: làm mềm
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm seCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcRosa Damascena Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Butylene GlycolPolymethyl Methacrylate
Chức năng: làm đặc
Methyl Methacrylate CrosspolymerGlycerinVinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
TocopherolCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
nhũ hóaPolyglyceryl-6 Polyricinoleate
Chức năng: nhũ hóa
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
thấm hútMethyl Methacrylate CrosspolymerCyclodextrin
Thành phần chưa rõ chức năng
PolymethylsilsesquioxaneMelissa Officinalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melissa officinalis (tía tô đất; một loài thực vật có hoa thuộc chi Melissa trong họ Hoa môi).