Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

LANEIGE

Fresh Calming Moisturizer

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinPropanediolCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
SqualaneCarbon DioxideSea Water/​Maris Aqua/​Eau De Mer
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
SilicaPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
PolymethylsilsesquioxaneButylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
DimethiconolTromethamineAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
CarbomerHydroxyethylcelluloseEthylhexylglycerinDisodium EDTALitchi Chinensis Pericarp Extract
Là chiết xuất từ vỏ quả Litchi chinensis.
Tocopherol
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaTocopherol
làm dịuPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinSqualane
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinPropanediolSea Water/​Maris Aqua/​Eau De Mer
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Butylene GlycolDimethiconol
hòa tanWater/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Sea Water/​Maris Aqua/​Eau De Mer
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Butylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
hương liệuGlycerin
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
SqualanePentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethiconol
làm đặcGlycerinPropanediolSilicaPentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Butylene GlycolTromethamineAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
CarbomerHydroxyethylcelluloseDisodium EDTATocopherol
thấm hútSilica
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
CarbomerHydroxyethylcellulose
Thành phần chưa rõ chức năng
Carbon DioxidePolymethylsilsesquioxaneLitchi Chinensis Pericarp Extract
Là chiết xuất từ vỏ quả Litchi chinensis.