Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

LANEIGE

Perfect Pore Cleansing Oil

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Isopropyl PalmitatePentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Pentaerythrityl TetraisostearateC12-15 Alkyl BenzoateCaprylic/​Capric TriglyceridePEG-20 Glyceryl Triisostearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-8 Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Dextrin Palmitate/​EthylhexanoateGlyceryl Behenate/​Eicosadioate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Artemisia Princeps Leaf Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ lá Artemisia princeps (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngải trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi).
Althaea Officinalis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Althaea officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Althaea trong họ Cẩm quỳ).
Lippia Citriodora Leaf Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ lá Lippia citriodora (Aloysia citrodora; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ roi ngựa thơm trong họ Cỏ roi ngựa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Coco-Caprylate/​Caprate
Chức năng: làm mềm
Butylene GlycolEthylhexylglycerinFragrance/​Parfum
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
làm dịuAnthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Butylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPentaerythrityl TetraisostearateDextrin Palmitate/​EthylhexanoateCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
hòa tanButylene Glycol
hương liệuIsopropyl PalmitateCaprylic/​Capric TriglycerideCocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Lippia Citriodora Leaf Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ lá Lippia citriodora (Aloysia citrodora; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ roi ngựa thơm trong họ Cỏ roi ngựa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
Fragrance/​Parfum
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnC12-15 Alkyl Benzoate
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmIsopropyl PalmitatePentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Pentaerythrityl TetraisostearateC12-15 Alkyl BenzoateCaprylic/​Capric TriglyceridePEG-20 Glyceryl Triisostearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Behenate/​Eicosadioate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Coco-Caprylate/​Caprate
Chức năng: làm mềm
làm seLippia Citriodora Leaf Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ lá Lippia citriodora (Aloysia citrodora; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ roi ngựa thơm trong họ Cỏ roi ngựa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
làm đặcIsopropyl PalmitatePentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Caprylic/​Capric TriglycerideCocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Artemisia Princeps Leaf Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ lá Artemisia princeps (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngải trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Butylene Glycol
nhũ hóaPentaerythrityl TetraisostearatePEG-20 Glyceryl Triisostearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-8 Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Dextrin Palmitate/​EthylhexanoateGlyceryl Behenate/​Eicosadioate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Thành phần chưa rõ chức năng
Lavandula Angustifolia (Lavender) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi).
Althaea Officinalis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Althaea officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Althaea trong họ Cẩm quỳ).