Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Merle Norman

Daily Moisture Toner

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolGlycerinCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
EthoxydiglycolIsopropyl PalmitatePEG-12 DimethiconeTriethanolamineDipotassium GlycyrrhizateAscorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
Saccharide IsomeratePropylene GlycolSoluble CollagenCucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Camellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
CyclodextrinDisodium SuccinateMannitolHoney Extract (Mel)
Là chiết xuất từ mật ong; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
PEG-40 Hydrogenated Castor OilSodium HyaluronateYeast Extract
Chiết xuất men có khả năng phục hồi độ ẩm làn da, giảm thiểu khô, taọ màng dưỡng ẩm bảo vệ làm da bóng mượt.
PropylparabenMethylparaben
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaAscorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
Camellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
làm dịuDipotassium GlycyrrhizateCucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Camellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
làm sáng daAscorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPropylparabenMethylparaben
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolGlycerinEthoxydiglycolDipotassium GlycyrrhizateSaccharide IsomeratePropylene GlycolSoluble CollagenMannitolHoney Extract (Mel)
Là chiết xuất từ mật ong; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Sodium HyaluronateYeast Extract
Chiết xuất men có khả năng phục hồi độ ẩm làn da, giảm thiểu khô, taọ màng dưỡng ẩm bảo vệ làm da bóng mượt.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaTriethanolamineDisodium SuccinatePEG-40 Hydrogenated Castor Oil
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
EthoxydiglycolPropylene Glycol
hương liệuGlycerinEthoxydiglycolIsopropyl PalmitatePropylparabenFragrance
Chức năng: hương liệu
khử độc kim loạiCyclodextrin
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Isopropyl PalmitateCucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
làm seCamellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
làm đặcButylene GlycolGlycerinIsopropyl PalmitateTriethanolaminePropylene GlycolSoluble CollagenDisodium SuccinateMannitolAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
nhũ hóaTriethanolaminePEG-40 Hydrogenated Castor Oil
thấm hútCyclodextrin
điều chỉnh pHTriethanolamine
ổn định nhũ tươngAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Thành phần chưa rõ chức năng
PEG-12 Dimethicone