Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Missha

Super Aqua Ice Tear Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water,Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dipropylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Butylene GlycolDecyl Cocoate
Chức năng: làm mềm
Caprylic/​Capric TriglyceridePentylene GlycolC14-22 AlcoholsSilicaHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerHydroxyethyl UreaCarbomerPolysorbate 60TromethaminePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
RaffinoseCaprylyl GlycolC12-20 Alkyl GlucosideDimethiconolFragrance(Parfum)
Chức năng: hương liệu
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid CopolymerDimethicone Crosspolymer1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Disodium EDTAEthylhexylglycerinSea Water
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Mesembryanthemum Crystallinum Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Mesembryanthemum crystallinum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mesembryanthemum trong họ Phiên hạnh); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Laminaria Digitata Extract
Là chiết xuất từ Laminaria digitata (tảo đuôi ngựa; một loài tảo bẹ thuộc chi Laminaria trong họ Laminariaceae).
Laminaria Saccharina Extract
Là chiết xuất từ Laminaria saccharina (một loài tảo bẹ thuộc chi Saccharina trong họ Laminariaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Spirulina Platensis Extract
Là chiết xuất từ Spirulina platensis (Arthrospira platensis; một loài tảo xoắn); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Nelumbo Nucifera Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Nelumbo nucifera (sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sen trong họ Sen).
Prunus Mume Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Prunus mume (mơ, còn gọi là mơ ta, mơ Đông Á, mơ mai, mai, hay mơ Nhật Bản; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Lactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaSpirulina Platensis Extract
Là chiết xuất từ Spirulina platensis (Arthrospira platensis; một loài tảo xoắn); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
làm dịuLaminaria Saccharina Extract
Là chiết xuất từ Laminaria saccharina (một loài tảo bẹ thuộc chi Saccharina trong họ Laminariaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerin
tẩy tế bào chếtLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolPentylene GlycolHydroxyethyl UreaRaffinoseCaprylyl GlycolDimethiconolGlyceryl Acrylate/​Acrylic Acid CopolymerSea Water
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Mesembryanthemum Crystallinum Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Mesembryanthemum crystallinum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mesembryanthemum trong họ Phiên hạnh); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Laminaria Saccharina Extract
Là chiết xuất từ Laminaria saccharina (một loài tảo bẹ thuộc chi Saccharina trong họ Laminariaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Spirulina Platensis Extract
Là chiết xuất từ Spirulina platensis (Arthrospira platensis; một loài tảo xoắn); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Prunus Mume Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Prunus mume (mơ, còn gọi là mơ ta, mơ Đông Á, mơ mai, mai, hay mơ Nhật Bản; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Lactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 60C12-20 Alkyl Glucoside
hòa tanWater,Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dipropylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Butylene GlycolPentylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Sea Water
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
hương liệuGlycerinDipropylene GlycolCaprylic/​Capric TriglycerideFragrance(Parfum)
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Decyl Cocoate
Chức năng: làm mềm
Caprylic/​Capric TriglycerideCaprylyl GlycolDimethiconol
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcGlycerinDipropylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Butylene GlycolCaprylic/​Capric TriglycerideSilicaHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerCarbomerTromethamineGlyceryl Acrylate/​Acrylic Acid CopolymerDimethicone CrosspolymerDisodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
nhũ hóaPolysorbate 60C12-20 Alkyl Glucoside
thấm hútSilica
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica
điều chỉnh pHTromethamineLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngC14-22 AlcoholsHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerCarbomerDimethicone Crosspolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
Laminaria Digitata Extract
Là chiết xuất từ Laminaria digitata (tảo đuôi ngựa; một loài tảo bẹ thuộc chi Laminaria trong họ Laminariaceae).
Nelumbo Nucifera Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Nelumbo nucifera (sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sen trong họ Sen).