Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Neutrogena

Extra Gentle Cleanser

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideCetyl Ricinoleate
Chức năng: làm mềm
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Tea-Cocoyl GlutamateMethyl Glucose Sesquistearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
PEG-40 Hydrogenated Castor OilPEG-20 Methyl Glucose Sesquistearate
Chức năng: nhũ hóa
Bisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Dipotassium GlycyrrhizateStearyl Glycyrrhetinate
Chức năng: làm dịu
Tetrasodium EDTAAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
TriethanolamineBHTGeranium Maculatum Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Geranium maculatum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mỏ hạc trong họ Mỏ hạc).
Dipropylene GlycolPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
PropylparabenMethylparaben
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
BHT
làm dịuBisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Dipotassium GlycyrrhizateStearyl Glycyrrhetinate
Chức năng: làm dịu
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnBHTPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
PropylparabenMethylparaben
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinDipotassium Glycyrrhizate
hoạt động bề mặt/tẩy rửaTea-Cocoyl GlutamateStearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
PEG-40 Hydrogenated Castor OilTriethanolamine
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dipropylene Glycol
hương liệuGlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideAnthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Dipropylene GlycolPropylparaben
khử độc kim loạiTetrasodium EDTA
làm mềmCaprylic/​Capric TriglycerideCetyl Ricinoleate
Chức năng: làm mềm
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Methyl Glucose Sesquistearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
làm đặcGlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideStearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Bisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
TriethanolamineBHTDipropylene Glycol
nhũ hóaMethyl Glucose Sesquistearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
PEG-40 Hydrogenated Castor OilPEG-20 Methyl Glucose Sesquistearate
Chức năng: nhũ hóa
Triethanolamine
điều chỉnh pHTriethanolamine
ổn định nhũ tươngStearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Thành phần chưa rõ chức năng
Geranium Maculatum Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Geranium maculatum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mỏ hạc trong họ Mỏ hạc).