Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Pacifica

Sea & C Love Vitamin Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Glycerin3-O-Ethyl Ascorbic Acid (Vitamin C)
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Macrocystis Pyrifera (Kelp) Extract
Là chiết xuất từ Macrocystis pyrifera (tảo bẹ khổng lồ; một loài tảo bẹ thuộc chi Macrocystis trong họ Laminariaceae).
Gelidiella Acerosa (Red Seaweed) Extract
Là chiết xuất từ Gelidiella acerosa (một loài tảo đỏ thuộc chi Gelidiella trong họ Gelidiellaceae).
Monostroma Nitidum Thallus (Green Algae) Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ tản Monostroma nitidum (một loài rong biển xanh một lớp tế bào, thuộc chi Monostroma trong họ Monostromataceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Spirulina Maxima (Algae) Extract
Là chiết xuất từ Spirulina maxima (Arthrospira maxima; một loài tảo xoắn).
Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Saccharomyces/​Xylinum/​Black Tea Ferment
Là sản phẩm thu được từ lên men trà đen (hay chè đen) với nấm Saccharomyces và vi khuẩn Xylinum.
Sodium HyaluronateMelia Azadirachta Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Melia Azadirachta Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Amino-Esters-1Coccinia Indica Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Coccinia indica (Coccinia grandis; dây bát, còn gọi là bình bát, mảnh bát, hay lá bát; một loài thuộc chi Coccinia trong họ Bầu bí).
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Solanum melongena (cà tím, hay còn gọi là cà dái dê; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà).
Aloe Barbadensis Flower Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hoa Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Lawsonia Inermis (Henna) Flower/​Fruit/​Leaf Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ hoa, quả, và lá Lawsonia inermis (cây móng tay, còn gọi là cây lá móng tay, cây thuốc mọi, móng tay nhuộm, lá móng, lựu mọi, thuốc mọi lá lựu, chỉ giáp hoa, phương tiên hoa, hay tán mạt hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lawsonia trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Ocimum Sanctum Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Ocimum sanctum (Ocimum tenuiflorum; hương nhu tía, còn gọi là é tía, é rừng, hay é đỏ; một loài thực vật thuộc chi Húng quế trong họ Hoa môi).
Ocimum Basilicum (Basil) Flower/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ hoa và lá Ocimum basilicum (húng quế; một loài thực vật thuộc chi Húng quế trong họ Hoa môi).
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Corallina Officinalis (Red Seaweed) Extract
Là chiết xuất từ Corallina officinalis (một loài một loài rong biển thuộc chi Corallina trong họ Corallinaceae).
Brassica Campestris/​Aleurites Fordi Oil Copolymer
Chức năng: làm đặc
Sodium CitrateHydroxyethylcellulosePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
EthylhexylglycerinParfum (Natural)
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngCamellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóa3-O-Ethyl Ascorbic Acid (Vitamin C)
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
làm dịuCamellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
làm sáng da3-O-Ethyl Ascorbic Acid (Vitamin C)
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinCamellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Sodium Hyaluronate
hòa tanAqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
hương liệuGlycerinCurcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Parfum (Natural)
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnCamellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiSodium Citrate
làm mềmMonostroma Nitidum Thallus (Green Algae) Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ tản Monostroma nitidum (một loài rong biển xanh một lớp tế bào, thuộc chi Monostroma trong họ Monostromataceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Aloe Barbadensis Flower Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hoa Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm seCamellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcGlycerinCamellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Lawsonia Inermis (Henna) Flower/​Fruit/​Leaf Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ hoa, quả, và lá Lawsonia inermis (cây móng tay, còn gọi là cây lá móng tay, cây thuốc mọi, móng tay nhuộm, lá móng, lựu mọi, thuốc mọi lá lựu, chỉ giáp hoa, phương tiên hoa, hay tán mạt hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lawsonia trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Brassica Campestris/​Aleurites Fordi Oil Copolymer
Chức năng: làm đặc
Sodium CitrateHydroxyethylcellulose
điều chỉnh pHSodium Citrate
ổn định nhũ tươngHydroxyethylcellulose
Thành phần chưa rõ chức năng
Macrocystis Pyrifera (Kelp) Extract
Là chiết xuất từ Macrocystis pyrifera (tảo bẹ khổng lồ; một loài tảo bẹ thuộc chi Macrocystis trong họ Laminariaceae).
Gelidiella Acerosa (Red Seaweed) Extract
Là chiết xuất từ Gelidiella acerosa (một loài tảo đỏ thuộc chi Gelidiella trong họ Gelidiellaceae).
Spirulina Maxima (Algae) Extract
Là chiết xuất từ Spirulina maxima (Arthrospira maxima; một loài tảo xoắn).
Saccharomyces/​Xylinum/​Black Tea Ferment
Là sản phẩm thu được từ lên men trà đen (hay chè đen) với nấm Saccharomyces và vi khuẩn Xylinum.
Melia Azadirachta Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Melia Azadirachta Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Amino-Esters-1Coccinia Indica Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Coccinia indica (Coccinia grandis; dây bát, còn gọi là bình bát, mảnh bát, hay lá bát; một loài thuộc chi Coccinia trong họ Bầu bí).
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Solanum melongena (cà tím, hay còn gọi là cà dái dê; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà).
Ocimum Sanctum Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Ocimum sanctum (Ocimum tenuiflorum; hương nhu tía, còn gọi là é tía, é rừng, hay é đỏ; một loài thực vật thuộc chi Húng quế trong họ Hoa môi).
Ocimum Basilicum (Basil) Flower/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ hoa và lá Ocimum basilicum (húng quế; một loài thực vật thuộc chi Húng quế trong họ Hoa môi).
Corallina Officinalis (Red Seaweed) Extract
Là chiết xuất từ Corallina officinalis (một loài một loài rong biển thuộc chi Corallina trong họ Corallinaceae).