Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Paula's Choice

Lipscreen Spf 50

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Avobenzone (3%)
Chức năng: chống nắng
Homosalate (5%)
Chức năng: chống nắng
Octisalate (5%)
Chức năng: chống nắng
Octocrylene (2.5%)
Chức năng: chống nắng
Hydrogenated Soybean Oil (Non-Fragrant Oil/​Antioxidant/​Emollient)
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2 (Emollient)
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Olive Oil (Non-Fragrant Oil/​Antioxidant/​Emollient)
Chức năng: làm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu ô liu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Polyglyceryl-3 Diisostearate (Emollient/​Texture-Enhancing)
Chức năng: nhũ hóa
Beeswax (Texture-Enhancing)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Ozokerite (Texture-Enhancing)Hydrogenated Jojoba Oil (Non-Fragrant Oil/​Emollient)
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ jojoba; trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, làm mềm.
Polyethylene (Texture-Enhancing)Hydrogenated Polycyclopentadiene (Texture-Enhancing)Microcrystalline Wax (Texture-Enhancing)
Là sáp Microcrystalline; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Theobroma Cacao Seed Butter (Cocoa Butter/​Emollient/​Antioxidant)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Silica (Texture-Enhancing)Tocopheryl Acetate (Vitamin E/​Antioxidant)
Chức năng: chống oxy hóa
Butyrospermum Parkii Butter (Shea Butter/​Emollient/​Antioxidant)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Olea Europaea Fruit Oil (Olive Oil/​Non-Fragrant Oil/​Antioxidant/​Emollient)
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Phytosterols (Skin Replenishing)Tocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)Hydrogenated Vegetable Oil (Emollient)
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Copernicia Cerifera Wax (Carnauba Wax/​Texture-Enhancing)
Chức năng: làm mềm
Là sáp Copernicia cerifera (một loài thực vật có hoa thuộc chi Copernicia trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Phenoxyethanol (Preservative)
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngAvobenzone (3%)
Chức năng: chống nắng
Homosalate (5%)
Chức năng: chống nắng
Octisalate (5%)
Chức năng: chống nắng
Octocrylene (2.5%)
Chức năng: chống nắng
Tocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)
chống oxy hóaTocopheryl Acetate (Vitamin E/​Antioxidant)
Chức năng: chống oxy hóa
Olea Europaea Fruit Oil (Olive Oil/​Non-Fragrant Oil/​Antioxidant/​Emollient)
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Tocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol (Preservative)
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmHydrogenated Soybean Oil (Non-Fragrant Oil/​Antioxidant/​Emollient)
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
hương liệuBeeswax (Texture-Enhancing)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Olea Europaea Fruit Oil (Olive Oil/​Non-Fragrant Oil/​Antioxidant/​Emollient)
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
làm mềmHydrogenated Soybean Oil (Non-Fragrant Oil/​Antioxidant/​Emollient)
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2 (Emollient)
Chức năng: làm mềm
Beeswax (Texture-Enhancing)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Hydrogenated Jojoba Oil (Non-Fragrant Oil/​Emollient)
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ jojoba; trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, làm mềm.
Theobroma Cacao Seed Butter (Cocoa Butter/​Emollient/​Antioxidant)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Butyrospermum Parkii Butter (Shea Butter/​Emollient/​Antioxidant)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Olea Europaea Fruit Oil (Olive Oil/​Non-Fragrant Oil/​Antioxidant/​Emollient)
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Hydrogenated Vegetable Oil (Emollient)
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Copernicia Cerifera Wax (Carnauba Wax/​Texture-Enhancing)
Chức năng: làm mềm
Là sáp Copernicia cerifera (một loài thực vật có hoa thuộc chi Copernicia trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm đặcHydrogenated Soybean Oil (Non-Fragrant Oil/​Antioxidant/​Emollient)
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Hydrogenated Olive Oil (Non-Fragrant Oil/​Antioxidant/​Emollient)
Chức năng: làm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu ô liu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Beeswax (Texture-Enhancing)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Ozokerite (Texture-Enhancing)Polyethylene (Texture-Enhancing)Microcrystalline Wax (Texture-Enhancing)
Là sáp Microcrystalline; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Theobroma Cacao Seed Butter (Cocoa Butter/​Emollient/​Antioxidant)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Silica (Texture-Enhancing)Butyrospermum Parkii Butter (Shea Butter/​Emollient/​Antioxidant)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Olea Europaea Fruit Oil (Olive Oil/​Non-Fragrant Oil/​Antioxidant/​Emollient)
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Tocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)
nhũ hóaPolyglyceryl-3 Diisostearate (Emollient/​Texture-Enhancing)
Chức năng: nhũ hóa
Beeswax (Texture-Enhancing)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
thấm hútSilica (Texture-Enhancing)
tẩy tế bào chết dạng hạtHydrogenated Jojoba Oil (Non-Fragrant Oil/​Emollient)
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ jojoba; trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, làm mềm.
Polyethylene (Texture-Enhancing)Silica (Texture-Enhancing)
ổn định nhũ tươngOzokerite (Texture-Enhancing)Microcrystalline Wax (Texture-Enhancing)
Là sáp Microcrystalline; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Thành phần chưa rõ chức năng
Hydrogenated Polycyclopentadiene (Texture-Enhancing)Phytosterols (Skin Replenishing)