Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Paula's Choice

Perfect Cleansing Oil

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Caprylic/​Capric Triglyceride (Skin-Replenishing)Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Mipa-Laureth Sulfate (Cleansing Agent)Laureth-3 (Emulsifier)Laureth-7 Citrate (Cleansing Agent)Triethylhexanoin (Texture Enhancer/​Hydration)Cocos Nucifera (Coconut) Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ hạt Limnanthes alba (một loài thuộc chi Limnanthes trong họ Limnanthaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil (Non-Fragrant Plant Oil/​Hydration)
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter (Emollient)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Tocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)Phenoxyethanol (Preservative)
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin (Texture Enhancer)
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)
chống oxy hóaVitis Vinifera (Grape) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Tocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol (Preservative)
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin (Texture Enhancer)
hoạt động bề mặt/tẩy rửaMipa-Laureth Sulfate (Cleansing Agent)Laureth-3 (Emulsifier)Laureth-7 Citrate (Cleansing Agent)
hương liệuCaprylic/​Capric Triglyceride (Skin-Replenishing)Triethylhexanoin (Texture Enhancer/​Hydration)Cocos Nucifera (Coconut) Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
khử mùiEthylhexylglycerin (Texture Enhancer)
làm mềmCaprylic/​Capric Triglyceride (Skin-Replenishing)Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Triethylhexanoin (Texture Enhancer/​Hydration)Cocos Nucifera (Coconut) Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ hạt Limnanthes alba (một loài thuộc chi Limnanthes trong họ Limnanthaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil (Non-Fragrant Plant Oil/​Hydration)
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter (Emollient)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
làm đặcCaprylic/​Capric Triglyceride (Skin-Replenishing)Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Triethylhexanoin (Texture Enhancer/​Hydration)Cocos Nucifera (Coconut) Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil/​Hydration)
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter (Emollient)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Tocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)
nhũ hóaLaureth-3 (Emulsifier)