Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

RAU

Express Lift

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinButylene GlycolImperata Cylindrica Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Imperata cylindrica (cỏ tranh, hay còn gọi là bạch mao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Imperata trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Sodium HyaluronateAcmella Oleracea Extract
Là chiết xuất từ bộ phận trên mặt đất của cây Acmella oleracea (cúc áo hoa vàng, còn gọi là rau cúc áo, hay nụ áo vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Acmella trong họ Cúc).
Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate
Chức năng: giao tiếp tế bào
EthylhexylglycerinSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Tetrasodium Glutamate DiacetateAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Caprylyl GlycolPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Carbomer
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
giao tiếp tế bàoDipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate
Chức năng: giao tiếp tế bào
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolImperata Cylindrica Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Imperata cylindrica (cỏ tranh, hay còn gọi là bạch mao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Imperata trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Sodium HyaluronateCaprylyl Glycol
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
hương liệuGlycerin
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiTetrasodium Glutamate Diacetate
làm mềmCaprylyl Glycol
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcGlycerinButylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Carbomer
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Acmella Oleracea Extract
Là chiết xuất từ bộ phận trên mặt đất của cây Acmella oleracea (cúc áo hoa vàng, còn gọi là rau cúc áo, hay nụ áo vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Acmella trong họ Cúc).