Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

CeraVe

Skin Renewing Gel Oil

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Caprylic/​Capric TriglycerideC12-15 Alkyl BenzoateEthylhexyl PalmitateGlycerinPropylheptyl Caprylate
Chức năng: làm mềm
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Sucrose LaurateSucrose StearateHelianthus Annuus (Sunflower) Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ hạt hoa Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract
Là chiết xuất từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo).
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Ceramide 6-IiCeramide 1Ceramide 2
Một dạng Ceramide. Tên Ceramide 2 hiện đã không còn được sử dụng và thay thế bởi Ceramide NS và Ceramide NG.
Ceramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Caprooyl PhytosphingosineCaprooyl SphingosineSodium Hyaluronate CrosspolymerAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Sucrose PalmitateTocopherolHydroxymethoxyphenyl DecanoneCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Ceteareth-25Pentylene GlycolBehenic AcidCholesterolEthylhexylglycerinCaprylyl GlycolChlorphenesinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaRosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Sodium Hyaluronate CrosspolymerAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
TocopherolHydroxymethoxyphenyl Decanone
làm dịuHelianthus Annuus (Sunflower) Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ hạt hoa Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Hydroxymethoxyphenyl Decanone
mô phỏng thành tố daGlycerinCeramide 6-IiCeramide 1Ceramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Sodium Hyaluronate CrosspolymerCholesterol
Thành phần phụ trợ
bảo quảnAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
EthylhexylglycerinChlorphenesinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinSodium Hyaluronate CrosspolymerPentylene GlycolCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaSucrose LaurateSucrose StearateSucrose PalmitateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Ceteareth-25Behenic Acid
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Pentylene Glycol
hương liệuCaprylic/​Capric TriglycerideEthylhexyl PalmitateGlycerin
kháng khuẩnC12-15 Alkyl BenzoateRosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Chlorphenesin
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmCaprylic/​Capric TriglycerideC12-15 Alkyl BenzoateEthylhexyl PalmitatePropylheptyl Caprylate
Chức năng: làm mềm
Sucrose LaurateSucrose StearateHelianthus Annuus (Sunflower) Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ hạt hoa Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Sucrose PalmitateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
CholesterolCaprylyl Glycol
làm đặcCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerinRosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
TocopherolCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Cholesterol
nhũ hóaSucrose LaurateSucrose StearateSucrose PalmitateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Ceteareth-25Behenic AcidCholesterol
ổn định nhũ tươngCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Thành phần chưa rõ chức năng
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract
Là chiết xuất từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo).
Ceramide 2
Một dạng Ceramide. Tên Ceramide 2 hiện đã không còn được sử dụng và thay thế bởi Ceramide NS và Ceramide NG.
Caprooyl PhytosphingosineCaprooyl Sphingosine