Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Cle

Melting Cleanser

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Peg-7 Glyceryl CocoateAcrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
Là một nhóm chất cao phân tử có nhiều tác dụng: làm đặc, hấp thu bã nhờm, kéo dài thời gian hấp thu của các thành phần dưỡng da, tăng khả năng chống nước.
Peg-8GlycerinDipropylene GlycolPeg/​Ppg-20/​22 Butyl Ether DimethiconePeg/​Ppg-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glycereth-25 Pca Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Caprylyl GlycolSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Usnea Barbata (Lichen) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Usnea barbata (một loài địa y thuộc chi Usnea trong họ Parmeliaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, khử mùi, bảo quản.
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Zanthoxylum piperitum (tiêu Nhật Bản; một loài thuộc chi Sẻn trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, bảo quản.
Pulsatilla Koreana Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Pulsatilla koreana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Pulsatilla trong họ Mao lương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
Glycereth-26Sodium HyaluronateBambusa Vulgaris Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá và thân của Bambusa vulgaris (tre mỡ, còn gọi là tre vàng, tre trổ, tre bụng phật, hay trúc phật bụng to; một loài thuộc chi Tre trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Glycine
Là một amino acid không thiết yếu, có tác dụng làm ẩm da và gần đây được chứng mình là có thể hỗ trợ sửa chữa và thúc đẩy quá trình chữa lành các mô bị tổn thương.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
PropanediolAdansonia Digitata Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Adansonia digitata (bao báp châu Phi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Adansonia trong họ Cẩm quỳ).
Salvia Hispanica Seed Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hạt Salvia hispanica (chia; một loài thực vật có hoa thuộc chi Salvia trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Saussurea Involucrata Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Saussurea involucrata (tuyết liên; một loài thực vật có hoa thuộc chi Saussurea trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Cocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ quả Vaccinium angustifolium (việt quất bụi thấp, còn gọi là việt quất bụi, hay việt quất đất bạc màu; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Natto Gum
Chức năng: làm đặc
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ quả Illicium verum (đại hồi, còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương, hồi, hay tai vị; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hồi trong họ Ngũ vị tử); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Glutamic AcidLysineLeucineMethionineValine
Là Một amino acid thiết yếu mà cơ thể chúng ta không thể tự sản xuất, phải lấy từ nguồn thức ăn bên ngoài; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
SerineCysteineAspartic AcidAlanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
ArginineIsoleucineTyrosine
Chức năng: làm đặc
ThreoninePhenylalanineProlineHistidineMalva Sylvestris (Mallow) Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi).
Primula Veris Extract
Là chiết xuất từ Primula veris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Anh thảo trong họ Anh thảo).
Alchemilla Vulgaris Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Alchemilla vulgaris (một loài thân thảo lâu năm thuộc chi Alchemilla trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Veronica Officinalis Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Veronica officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Veronica trong họ Mã đề).
Melissa Officinalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melissa officinalis (tía tô đất; một loài thực vật có hoa thuộc chi Melissa trong họ Hoa môi).
Achillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Fragrance(Parfum)
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaZanthoxylum Piperitum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Zanthoxylum piperitum (tiêu Nhật Bản; một loài thuộc chi Sẻn trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, bảo quản.
Cysteine
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm dịuVaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ quả Vaccinium angustifolium (việt quất bụi thấp, còn gọi là việt quất bụi, hay việt quất đất bạc màu; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Malva Sylvestris (Mallow) Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Achillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium HyaluronateGlycine
Là một amino acid không thiết yếu, có tác dụng làm ẩm da và gần đây được chứng mình là có thể hỗ trợ sửa chữa và thúc đẩy quá trình chữa lành các mô bị tổn thương.
Valine
Là Một amino acid thiết yếu mà cơ thể chúng ta không thể tự sản xuất, phải lấy từ nguồn thức ăn bên ngoài; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
SerineAspartic AcidAlanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
ArginineIsoleucineThreoninePhenylalanineProlineHistidine
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnUsnea Barbata (Lichen) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Usnea barbata (một loài địa y thuộc chi Usnea trong họ Parmeliaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, khử mùi, bảo quản.
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Zanthoxylum piperitum (tiêu Nhật Bản; một loài thuộc chi Sẻn trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, bảo quản.
Pulsatilla Koreana Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Pulsatilla koreana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Pulsatilla trong họ Mao lương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
dưỡng ẩm/hút ẩmPeg-8GlycerinCaprylyl GlycolGlycereth-26Sodium HyaluronateBambusa Vulgaris Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá và thân của Bambusa vulgaris (tre mỡ, còn gọi là tre vàng, tre trổ, tre bụng phật, hay trúc phật bụng to; một loài thuộc chi Tre trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
PropanediolSaussurea Involucrata Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Saussurea involucrata (tuyết liên; một loài thực vật có hoa thuộc chi Saussurea trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Glutamic AcidHistidine
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPeg-7 Glyceryl CocoateAchillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Peg-8Dipropylene GlycolPeg/​Ppg-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
PropanediolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
hương liệuGlycerinDipropylene GlycolCocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ quả Illicium verum (đại hồi, còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương, hồi, hay tai vị; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hồi trong họ Ngũ vị tử); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Fragrance(Parfum)
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnUsnea Barbata (Lichen) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Usnea barbata (một loài địa y thuộc chi Usnea trong họ Parmeliaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, khử mùi, bảo quản.
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Zanthoxylum piperitum (tiêu Nhật Bản; một loài thuộc chi Sẻn trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, bảo quản.
Pulsatilla Koreana Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Pulsatilla koreana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Pulsatilla trong họ Mao lương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiUsnea Barbata (Lichen) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Usnea barbata (một loài địa y thuộc chi Usnea trong họ Parmeliaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, khử mùi, bảo quản.
làm mềmPeg/​Ppg-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Caprylyl GlycolGlycereth-26Salvia Hispanica Seed Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hạt Salvia hispanica (chia; một loài thực vật có hoa thuộc chi Salvia trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Malva Sylvestris (Mallow) Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
làm seMalva Sylvestris (Mallow) Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Alchemilla Vulgaris Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Alchemilla vulgaris (một loài thân thảo lâu năm thuộc chi Alchemilla trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcAcrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
Là một nhóm chất cao phân tử có nhiều tác dụng: làm đặc, hấp thu bã nhờm, kéo dài thời gian hấp thu của các thành phần dưỡng da, tăng khả năng chống nước.
GlycerinDipropylene GlycolGlycereth-26PropanediolCocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Natto Gum
Chức năng: làm đặc
Valine
Là Một amino acid thiết yếu mà cơ thể chúng ta không thể tự sản xuất, phải lấy từ nguồn thức ăn bên ngoài; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
SerineCysteineAspartic AcidAlanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
ArginineTyrosine
Chức năng: làm đặc
PhenylalanineAchillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
nhũ hóaPeg-7 Glyceryl CocoateGlycereth-25 Pca Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Glycine
Là một amino acid không thiết yếu, có tác dụng làm ẩm da và gần đây được chứng mình là có thể hỗ trợ sửa chữa và thúc đẩy quá trình chữa lành các mô bị tổn thương.
Thành phần chưa rõ chức năng
Peg/​Ppg-20/​22 Butyl Ether DimethiconeAdansonia Digitata Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Adansonia digitata (bao báp châu Phi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Adansonia trong họ Cẩm quỳ).
LysineLeucineMethionineMentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi).
Primula Veris Extract
Là chiết xuất từ Primula veris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Anh thảo trong họ Anh thảo).
Veronica Officinalis Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Veronica officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Veronica trong họ Mã đề).
Melissa Officinalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melissa officinalis (tía tô đất; một loài thực vật có hoa thuộc chi Melissa trong họ Hoa môi).