Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Cosmedix

Clear Deep Cleansing Mask

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinBentoniteKaolinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Water
Chức năng: làm selàm dịu
Là nước được chưng cất từ Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
SulfurCaprylic/​Capric TriglycerideStearic AcidAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Glyceryl Ricinoleate
Chức năng: làm mềm
Glycol DistearateSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Titanium Dioxide (Ci 77981)
Chức năng: chống nắng
Menthyl Lactate (L)
Chức năng: làm đặc
Epilobium Angustifolium Flower/​Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ hoa, lá, và thân của Epilobium angustifolium (một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamerion trong họ Anh thảo chiều).
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil
Là dầu lấy từ lá Melaleuca alternifolia (tràm trà; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tràm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu.
Eucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Brassica oleracea italica (Brassica oleracea; broccoli, hay còn gọi là bông cải xanh; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Melia Azadirachta (Neem) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Melia Azadirachta (Neem) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Solanum melongena (cà tím, hay còn gọi là cà dái dê; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà).
Aloe Barbadensis Flower Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hoa Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Coccinia Indica Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Coccinia indica (Coccinia grandis; dây bát, còn gọi là bình bát, mảnh bát, hay lá bát; một loài thuộc chi Coccinia trong họ Bầu bí).
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Chamomilla recutita (Matricaria chamomilla; cúc La Mã; một loài thực vật có hoa thuộc chi Matricaria trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Ocimum Sanctum Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Ocimum sanctum (Ocimum tenuiflorum; hương nhu tía, còn gọi là é tía, é rừng, hay é đỏ; một loài thực vật thuộc chi Húng quế trong họ Hoa môi).
Lawsonia Inermis (Henna) Extract
Là chiết xuất từ Lawsonia inermis (cây móng tay, còn gọi là cây lá móng tay, cây thuốc mọi, móng tay nhuộm, lá móng, lựu mọi, thuốc mọi lá lựu, chỉ giáp hoa, phương tiên hoa, hay tán mạt hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lawsonia trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa.
Ocimum Basilicum (Basil) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Ocimum basilicum (húng quế; một loài thực vật thuộc chi Húng quế trong họ Hoa môi).
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Passiflora Incarnata (Passionflower) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Passiflora incarnata (chanh leo, còn gọi là chanh dây, mắc mát, mát mát, hay lạc tiên hoa tía; một loài thực vật thuộc chi Lạc tiên trong họ Lạc tiên).
Tocopheryl Acetate (D-Alpha)
Chức năng: chống oxy hóa
Glycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
Amino Esters-1Allantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Pearl Powder
Là bột từ xay mịn ngọc trai.
SilicaDimethicone
Chức năng: làm mềm
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
CarbomerGuaiazuleneBenzyl Alcohol
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTitanium Dioxide (Ci 77981)
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaMelaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil
Là dầu lấy từ lá Melaleuca alternifolia (tràm trà; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tràm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu.
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Chamomilla recutita (Matricaria chamomilla; cúc La Mã; một loài thực vật có hoa thuộc chi Matricaria trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Lawsonia Inermis (Henna) Extract
Là chiết xuất từ Lawsonia inermis (cây móng tay, còn gọi là cây lá móng tay, cây thuốc mọi, móng tay nhuộm, lá móng, lựu mọi, thuốc mọi lá lựu, chỉ giáp hoa, phương tiên hoa, hay tán mạt hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lawsonia trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Tocopheryl Acetate (D-Alpha)
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm dịuHamamelis Virginiana (Witch Hazel) Water
Chức năng: làm selàm dịu
Là nước được chưng cất từ Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Salicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil
Là dầu lấy từ lá Melaleuca alternifolia (tràm trà; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tràm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu.
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Chamomilla recutita (Matricaria chamomilla; cúc La Mã; một loài thực vật có hoa thuộc chi Matricaria trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Allantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerin
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
SulfurSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil
Là dầu lấy từ lá Melaleuca alternifolia (tràm trà; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tràm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu.
tẩy tế bào chếtSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Benzyl Alcohol
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaStearic AcidCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanAqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Benzyl Alcohol
hương liệuGlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideMelaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil
Là dầu lấy từ lá Melaleuca alternifolia (tràm trà; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tràm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu.
Eucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Glycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
GuaiazuleneBenzyl Alcohol
kháng khuẩnSulfurAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil
Là dầu lấy từ lá Melaleuca alternifolia (tràm trà; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tràm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu.
Eucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Lawsonia Inermis (Henna) Extract
Là chiết xuất từ Lawsonia inermis (cây móng tay, còn gọi là cây lá móng tay, cây thuốc mọi, móng tay nhuộm, lá móng, lựu mọi, thuốc mọi lá lựu, chỉ giáp hoa, phương tiên hoa, hay tán mạt hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lawsonia trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Guaiazulene
làm mềmCaprylic/​Capric TriglycerideStearic AcidGlyceryl Ricinoleate
Chức năng: làm mềm
Glycol DistearateAloe Barbadensis Flower Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hoa Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Glycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
làm seHamamelis Virginiana (Witch Hazel) Water
Chức năng: làm selàm dịu
Là nước được chưng cất từ Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Brassica oleracea italica (Brassica oleracea; broccoli, hay còn gọi là bông cải xanh; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcGlycerinBentoniteCaprylic/​Capric TriglycerideStearic AcidAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Glycol DistearateSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Menthyl Lactate (L)
Chức năng: làm đặc
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Chamomilla recutita (Matricaria chamomilla; cúc La Mã; một loài thực vật có hoa thuộc chi Matricaria trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
SilicaAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
CarbomerBenzyl Alcohol
nhũ hóaStearic AcidGlycol DistearateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútBentoniteKaolinSilica
tạo màuKaolin
tẩy tế bào chết dạng hạtKaolinSilica
ổn định nhũ tươngBentoniteStearic AcidCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Epilobium Angustifolium Flower/​Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ hoa, lá, và thân của Epilobium angustifolium (một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamerion trong họ Anh thảo chiều).
Melia Azadirachta (Neem) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Melia Azadirachta (Neem) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Solanum melongena (cà tím, hay còn gọi là cà dái dê; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà).
Coccinia Indica Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Coccinia indica (Coccinia grandis; dây bát, còn gọi là bình bát, mảnh bát, hay lá bát; một loài thuộc chi Coccinia trong họ Bầu bí).
Ocimum Sanctum Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Ocimum sanctum (Ocimum tenuiflorum; hương nhu tía, còn gọi là é tía, é rừng, hay é đỏ; một loài thực vật thuộc chi Húng quế trong họ Hoa môi).
Ocimum Basilicum (Basil) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Ocimum basilicum (húng quế; một loài thực vật thuộc chi Húng quế trong họ Hoa môi).
Passiflora Incarnata (Passionflower) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Passiflora incarnata (chanh leo, còn gọi là chanh dây, mắc mát, mát mát, hay lạc tiên hoa tía; một loài thực vật thuộc chi Lạc tiên trong họ Lạc tiên).
Amino Esters-1Pearl Powder
Là bột từ xay mịn ngọc trai.