Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

DHC

Clarifying Pore Cover Base

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Methyl Methacrylate CrosspolymerDimethicone
Chức năng: làm mềm
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Trimethylsiloxysilicate
Chức năng: làm mềm
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Isotridecyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
Zinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
PolymethylsilsesquioxanePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Silica Dimethyl SilylateMagnesium Carbonate
Chức năng: thấm hút
Hydrogen Dimethicone
Chức năng: làm đặc
O-Cymen-5-Ol
Chức năng: bảo quản
Stearyl Glycyrrhetinate
Chức năng: làm dịu
SilicaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Butylene GlycolWater/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Sodium HyaluronateRosa Multiflora Fruit Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ quả Rosa multiflora (tường vi, còn gọi là tầm xuân nhiều hoa, hồng nhiều hoa, tường vi Nhật, dã tường vi, hay tường vi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Olea Europaea (Olive) Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Cynara Scolymus (Artichoke) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Cynara scolymus (artichoke, hay còn gọi là atisô; một loài thuộc chi Atisô trong họ Cúc).
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngEthylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Zinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
làm dịuStearyl Glycyrrhetinate
Chức năng: làm dịu
mô phỏng thành tố daSodium Hyaluronate
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
O-Cymen-5-Ol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolSodium Hyaluronate
hòa tanCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene GlycolWater/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
hương liệuOlea Europaea (Olive) Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Trimethylsiloxysilicate
Chức năng: làm mềm
Isotridecyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
Silica Dimethyl Silylate
làm đặcMethyl Methacrylate CrosspolymerDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Silica Dimethyl SilylateHydrogen Dimethicone
Chức năng: làm đặc
SilicaButylene GlycolRosa Multiflora Fruit Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ quả Rosa multiflora (tường vi, còn gọi là tầm xuân nhiều hoa, hồng nhiều hoa, tường vi Nhật, dã tường vi, hay tường vi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
thấm hútMethyl Methacrylate CrosspolymerMagnesium Carbonate
Chức năng: thấm hút
Silica
tạo màuZinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica
ổn định nhũ tươngSilica Dimethyl Silylate
Thành phần chưa rõ chức năng
PolymethylsilsesquioxaneCynara Scolymus (Artichoke) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Cynara scolymus (artichoke, hay còn gọi là atisô; một loài thuộc chi Atisô trong họ Cúc).