Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Erno Laszlo

Sensitive Cleansing Bar

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Sodium PalmateSodium Palm KernelateWater (Aqua/​Eau)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Sodium Cocoyl IsethionateGlycerinStearic AcidCoconut Acid
Là acid béo tách ra từ Cocos Nucifera Oil (dầu không bay hơi ép từ cùi dừa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
MaltodextrinTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Mel (Honey/​Miel)
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Sodium Chloride
Chức năng: làm đặc
PEG-12PEG-8Tetrasodium EDTAAnthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Disodium EtidronateRed 33 (Ci 17200)
Chức năng: tạo màu
Red 4 (Ci 14700)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaCalendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm dịuMel (Honey/​Miel)
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinMel (Honey/​Miel)
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
PEG-12PEG-8Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaSodium PalmateSodium Palm KernelateSodium Cocoyl IsethionateStearic AcidCoconut Acid
Là acid béo tách ra từ Cocos Nucifera Oil (dầu không bay hơi ép từ cùi dừa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
hòa tanWater (Aqua/​Eau)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PEG-12PEG-8
hương liệuGlycerinAnthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
kháng khuẩnMel (Honey/​Miel)
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử độc kim loạiTetrasodium EDTADisodium Etidronate
làm mềmStearic AcidCoconut Acid
Là acid béo tách ra từ Cocos Nucifera Oil (dầu không bay hơi ép từ cùi dừa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm seCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcSodium PalmateSodium Palm KernelateGlycerinStearic AcidMaltodextrinSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
nhũ hóaSodium PalmateSodium Palm KernelateStearic AcidCoconut Acid
Là acid béo tách ra từ Cocos Nucifera Oil (dầu không bay hơi ép từ cùi dừa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
thấm hútMaltodextrin
tạo màuTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Red 33 (Ci 17200)
Chức năng: tạo màu
Red 4 (Ci 14700)
Chức năng: tạo màu
ổn định nhũ tươngStearic AcidMaltodextrin