Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Formula 10.0.6

Be Berry Smooth

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Polyvinyl Alcohol
Chức năng: làm đặc
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Polysorbate 80GlycerinButylene GlycolBetaineVaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit
Chức năng: làm se
Là nguyên liệu từ quả Vaccinium angustifolium (việt quất bụi thấp, còn gọi là việt quất bụi, hay việt quất đất bạc màu; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Vaccinum Angustifolium (Bluberry) Fruit Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ quả Vaccinium angustifolium (việt quất bụi thấp, còn gọi là việt quất bụi, hay việt quất đất bạc màu; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Ananas Sativus (Pineapple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Polyacrylamide
Chức năng: làm đặc
C13-14 IsoparaffinLaureth-7Lycium Barbarum Fruit Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ quả Lycium barbarum (kỷ tử Ninh Hạ*; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lycium trong họ Cà); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ hạt Coffea arabica (cà phê chè; một loài thực vật thuộc chi Cà phê trong họ Thiến thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Morinda Citrifolia Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Morinda citrifolia (cây nhàu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Morinda trong họ Thiến thảo).
Garcinia Mangostana Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Garcinia mangostana (măng cụt; một loài thực vật thuộc chi Bứa trong họ Bứa).
Punica Granatum Juice Extract
Là chiết xuất nước ép Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng).
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Euterpe Oleracea Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Euterpe oleracea (acai, hay còn gọi là cọ açaí; một loài thực vật có hoa thuộc chi Euterpe trong họ Cau).
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Disodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinBenzoic AcidSorbic Acid
Chức năng: bảo quản
Red 33
Chức năng: tạo màu
Blue 1
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm dịuVaccinum Angustifolium (Bluberry) Fruit Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ quả Vaccinium angustifolium (việt quất bụi thấp, còn gọi là việt quất bụi, hay việt quất đất bạc màu; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Ananas Sativus (Pineapple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerin
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinBenzoic AcidSorbic Acid
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolBetaineAnanas Sativus (Pineapple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 80Laureth-7
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Butylene GlycolC13-14 Isoparaffin
hương liệuGlycerinFragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Chlorphenesin
khử độc kim loạiDisodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmC13-14 IsoparaffinCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm seAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit
Chức năng: làm se
Là nguyên liệu từ quả Vaccinium angustifolium (việt quất bụi thấp, còn gọi là việt quất bụi, hay việt quất đất bạc màu; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Lycium Barbarum Fruit Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ quả Lycium barbarum (kỷ tử Ninh Hạ*; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lycium trong họ Cà); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcPolyvinyl Alcohol
Chức năng: làm đặc
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
GlycerinButylene GlycolBetainePolyacrylamide
Chức năng: làm đặc
C13-14 IsoparaffinCoffea Arabica (Coffee) Seed Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ hạt Coffea arabica (cà phê chè; một loài thực vật thuộc chi Cà phê trong họ Thiến thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Disodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Benzoic Acid
nhũ hóaPolysorbate 80Laureth-7
tạo màuRed 33
Chức năng: tạo màu
Blue 1
Chức năng: tạo màu
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần chưa rõ chức năng
Morinda Citrifolia Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Morinda citrifolia (cây nhàu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Morinda trong họ Thiến thảo).
Garcinia Mangostana Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Garcinia mangostana (măng cụt; một loài thực vật thuộc chi Bứa trong họ Bứa).
Punica Granatum Juice Extract
Là chiết xuất nước ép Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng).
Euterpe Oleracea Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Euterpe oleracea (acai, hay còn gọi là cọ açaí; một loài thực vật có hoa thuộc chi Euterpe trong họ Cau).