Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

HANHOO

Watermelon Illuminator Overnight Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Peg/​Ppg-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
GlycerinPropanediolCitrullus Vulgaris (Watermelon) Fruit Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ quả Citrullus lanatus (dưa hấu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Citrullus trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
HydroxyethylcelluloseAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ficus carica (vả tây, còn gọi là sung ngọt, hay sung trái; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sung trong họ Dâu tằm); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Ananas Sativus (Pineapple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Citrus Paradisi (Grapefuit) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Cucumis Melo (Melon) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Cucumis melo (dưa bở, còn gọi là dưa nứt, hay dưa hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí).
Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ quả Solanum lycopersicum (cà chua; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Resveratrol, Resveratrol
Chức năng: chống oxy hóa
Thuja Occidentalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Thuja occidentalis (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Thuja trong họ Hoàng đàn); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da.
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Zanthoxylum piperitum (tiêu Nhật Bản; một loài thuộc chi Sẻn trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, bảo quản.
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Sodium HyaluronateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Beta-Glucan1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ quả Illicium verum (đại hồi, còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương, hồi, hay tai vị; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hồi trong họ Ngũ vị tử); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Butylene GlycolCi 16255
Chức năng: tạo màu
Một loại màu nhuộm tóc, được xếp vào nhóm màu đơn sắc.
SilicaGlycolic Acid
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaCitrullus Vulgaris (Watermelon) Fruit Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ quả Citrullus lanatus (dưa hấu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Citrullus trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ quả Solanum lycopersicum (cà chua; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Resveratrol, Resveratrol
Chức năng: chống oxy hóa
Thuja Occidentalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Thuja occidentalis (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Thuja trong họ Hoàng đàn); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da.
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Zanthoxylum piperitum (tiêu Nhật Bản; một loài thuộc chi Sẻn trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, bảo quản.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm dịuAnanas Sativus (Pineapple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Beta-GlucanScutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
làm sáng daThuja Occidentalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Thuja occidentalis (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Thuja trong họ Hoàng đàn); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da.
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
tẩy tế bào chếtGlycolic Acid
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnZanthoxylum Piperitum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Zanthoxylum piperitum (tiêu Nhật Bản; một loài thuộc chi Sẻn trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, bảo quản.
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinPropanediolFicus Carica (Fig) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ficus carica (vả tây, còn gọi là sung ngọt, hay sung trái; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sung trong họ Dâu tằm); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Ananas Sativus (Pineapple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Ananas sativus (Ananas comosus; dứa, còn gọi là thơm, khóm, khớm, gai, hay huyền nương; một loài thuộc chi Dứa trong họ Dứa); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Sodium HyaluronateBeta-GlucanScutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Butylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Peg/​Ppg-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
PropanediolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Butylene Glycol
hương liệuGlycerinThuja Occidentalis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Thuja occidentalis (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Thuja trong họ Hoàng đàn); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da.
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ quả Illicium verum (đại hồi, còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương, hồi, hay tai vị; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hồi trong họ Ngũ vị tử); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Fragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Zanthoxylum piperitum (tiêu Nhật Bản; một loài thuộc chi Sẻn trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, bảo quản.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Peg/​Ppg-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
làm đặcGlycerinPropanediolHydroxyethylcelluloseAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Butylene GlycolSilica
nhũ hóaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútSilica
tạo màuCi 16255
Chức năng: tạo màu
Một loại màu nhuộm tóc, được xếp vào nhóm màu đơn sắc.
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica
điều chỉnh pHGlycolic Acid
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
ổn định nhũ tươngHydroxyethylcelluloseXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
Citrus Paradisi (Grapefuit) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Cucumis Melo (Melon) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Cucumis melo (dưa bở, còn gọi là dưa nứt, hay dưa hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí).