Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Hylamide

Pore Delete

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Adipic Acid/​Neopentyl Glycol Crosspolymer
Chức năng: khử mùilàm đặc
Là một loại copolyme có tính năng hấp thụ dầu, tăng độ ổn dịnh, giảm độ dính và mang lại cảm giác mịn mượt cũng như khả năng che mờ nếp nhăn và lỗ chân lông cho sản phẩm.
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
EthoxydiglycolVp/​Va Copolymer
Chức năng: làm đặc
Là hợp chất cao phân tử polyme hoạt động như một lớp màng tạo nếp tóc; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Vinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Tasmannia Lanceolata Fruit/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ quả và lá Tasmannia lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Tasmannia trong họ Lâm tiên); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
GlycerinPeg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Acrylamide/​Sodium Acryloyldimethyltaurate CopolymerIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Polysorbate 80Amodimethicone
Chức năng: làm mềm
Hydroxypropyl MethylcelluloseCaprylyl GlycolPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Chlorphenesin
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTasmannia Lanceolata Fruit/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ quả và lá Tasmannia lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Tasmannia trong họ Lâm tiên); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
làm dịuTasmannia Lanceolata Fruit/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ quả và lá Tasmannia lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Tasmannia trong họ Lâm tiên); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Chlorphenesin
dưỡng ẩm/hút ẩmEthoxydiglycolGlycerinCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 80Hydroxypropyl Methylcellulose
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
EthoxydiglycolIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
hương liệuEthoxydiglycolGlycerin
kháng khuẩnChlorphenesin
khử mùiAdipic Acid/​Neopentyl Glycol Crosspolymer
Chức năng: khử mùilàm đặc
Là một loại copolyme có tính năng hấp thụ dầu, tăng độ ổn dịnh, giảm độ dính và mang lại cảm giác mịn mượt cũng như khả năng che mờ nếp nhăn và lỗ chân lông cho sản phẩm.
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Amodimethicone
Chức năng: làm mềm
Caprylyl Glycol
làm đặcAdipic Acid/​Neopentyl Glycol Crosspolymer
Chức năng: khử mùilàm đặc
Là một loại copolyme có tính năng hấp thụ dầu, tăng độ ổn dịnh, giảm độ dính và mang lại cảm giác mịn mượt cũng như khả năng che mờ nếp nhăn và lỗ chân lông cho sản phẩm.
Vp/​Va Copolymer
Chức năng: làm đặc
Là hợp chất cao phân tử polyme hoạt động như một lớp màng tạo nếp tóc; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Vinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
GlycerinAcrylamide/​Sodium Acryloyldimethyltaurate CopolymerHydroxypropyl Methylcellulose
nhũ hóaPeg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Polysorbate 80
ổn định nhũ tươngAcrylamide/​Sodium Acryloyldimethyltaurate CopolymerHydroxypropyl Methylcellulose