Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

KATE

Protection Ex SPF 50

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Zinc Oxide (11.53% W/​W)
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Ethylhexyl Methoxycinnamate (7.19% W/​W)
Chức năng: chống nắng
Dipropylene GlycolGlycerinIsononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
TriethylhexanoinBis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (2.00% W/​W)
Chức năng: chống nắng
Butylene GlycolDimethicone
Chức năng: làm mềm
Ethylhexyl Triazone (2.00% W/​W)
Chức năng: chống nắng
Sodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
TriethoxycaprylylsilanePolysorbate 80Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sorbitan Oleate
Chức năng: nhũ hóa
Disodium EDTABHTPEG-12Pelargonium Graveolens Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngZinc Oxide (11.53% W/​W)
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Ethylhexyl Methoxycinnamate (7.19% W/​W)
Chức năng: chống nắng
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (2.00% W/​W)
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Triazone (2.00% W/​W)
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaBHT
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnBHT
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolPEG-12
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 80Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Dipropylene GlycolButylene GlycolIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
PEG-12
hương liệuDipropylene GlycolGlycerinTriethylhexanoinPelargonium Graveolens Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmIsononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
TriethylhexanoinDimethicone
Chức năng: làm mềm
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Dipropylene GlycolGlycerinTriethylhexanoinButylene GlycolSodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Disodium EDTABHTPelargonium Graveolens Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
nhũ hóaPolysorbate 80Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sorbitan Oleate
Chức năng: nhũ hóa
tạo màuZinc Oxide (11.53% W/​W)
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
ổn định nhũ tươngSodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
Triethoxycaprylylsilane