Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Kiehl’s

Skin Tone Correcting & Beautifying BB Cream SPF 50

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Homosalate (10%)
Chức năng: chống nắng
Octisalate (5%)
Chức năng: chống nắng
Octocrylene (5%)
Chức năng: chống nắng
Titanium Dioxide (1.63%)
Chức năng: chống nắng
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dicaprylyl Ether
Chức năng: làm mềmhòa tan
GlycerinAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Polyglyceryl-4 Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Ascorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
SilicaNylon-12
Chức năng: làm đặc
Disteardimonium Hectorite
Chức năng: làm đặc
Tribehenin
Chức năng: làm mềm
PEG-30 Dipolyhydroxystearate
Chức năng: nhũ hóa
Sodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Disodium Stearoyl GlutamateAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Aluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
Titanium Dioxide/​Ci 77891
Chức năng: tạo màu
Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngHomosalate (10%)
Chức năng: chống nắng
Octisalate (5%)
Chức năng: chống nắng
Octocrylene (5%)
Chức năng: chống nắng
Titanium Dioxide (1.63%)
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaAscorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
giao tiếp tế bàoAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
làm sáng daAscorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinAluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaDisodium Stearoyl Glutamate
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dicaprylyl Ether
Chức năng: làm mềmhòa tan
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
hương liệuGlycerin
kháng khuẩnAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm mềmDicaprylyl Ether
Chức năng: làm mềmhòa tan
Tribehenin
Chức năng: làm mềm
Aluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
làm seAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcGlycerinAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
SilicaNylon-12
Chức năng: làm đặc
Disteardimonium Hectorite
Chức năng: làm đặc
Sodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Aluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
nhũ hóaPolyglyceryl-4 Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
PEG-30 Dipolyhydroxystearate
Chức năng: nhũ hóa
thấm hútSilica
tạo màuTitanium Dioxide/​Ci 77891
Chức năng: tạo màu
Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica