Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

La Roche-Posay

Toleriane Ultra Light

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinSqualanePropanediolButylene GlycolButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Pentylene GlycolDimethicone
Chức năng: làm mềm
PolymethylsilsesquioxanePolysorbate 20Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid CopolymerDimethiconolAluminum Starch Octenylsuccinate
Là một loại muối nhốm có tác dụng chống cakey, kiềm dầu, giúp sản phẩm dễ tan vào da và lâu trôi hơn, tạo nên lớp nền mịn màng.
Ammonium Polyacryldimethyltauramide/​Ammonium Polyacryloyldimethyl TaurateDisodium EdtaAcetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester
Một thành phần có khả năng làm dịu da tốt, ngoài ra còn được cho là có khả năng chống nhăn.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
giao tiếp tế bàoAcetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester
Một thành phần có khả năng làm dịu da tốt, ngoài ra còn được cho là có khả năng chống nhăn.
làm dịuAcetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester
Một thành phần có khả năng làm dịu da tốt, ngoài ra còn được cho là có khả năng chống nhăn.
mô phỏng thành tố daGlycerinSqualane
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinPropanediolButylene GlycolPentylene GlycolGlyceryl Acrylate/​Acrylic Acid CopolymerDimethiconol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 20
hòa tanAqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolButylene GlycolPentylene Glycol
hương liệuGlycerin
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmSqualaneButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Dimethiconol
làm đặcGlycerinPropanediolButylene GlycolButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid CopolymerAluminum Starch Octenylsuccinate
Là một loại muối nhốm có tác dụng chống cakey, kiềm dầu, giúp sản phẩm dễ tan vào da và lâu trôi hơn, tạo nên lớp nền mịn màng.
Ammonium Polyacryldimethyltauramide/​Ammonium Polyacryloyldimethyl TaurateDisodium Edta
nhũ hóaPolysorbate 20
thấm hútAluminum Starch Octenylsuccinate
Là một loại muối nhốm có tác dụng chống cakey, kiềm dầu, giúp sản phẩm dễ tan vào da và lâu trôi hơn, tạo nên lớp nền mịn màng.
ổn định nhũ tươngAmmonium Polyacryldimethyltauramide/​Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate
Thành phần chưa rõ chức năng
Polymethylsilsesquioxane